Bài học cùng chủ đề
- Phương trình đường tròn. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
- Tìm tâm và bán kính dựa vào phương trình đường tròn
- Lập phương trình đường tròn (Phần 1)
- Lập phương trình đường tròn (Phần 2)
- Điều kiện để phương trình là phương trình đường tròn
- Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
- Luyện tập tổng hợp
- Phương trình đường tròn đi qua ba điểm, phương trình tiếp tuyến của đường tròn
- Phương trình đường tròn
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tìm tâm và bán kính dựa vào phương trình đường tròn SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):(x−1)2+(y+3)2=16 là
I(1;−3),R=4.
I(−1;3),R=4.
I(1;−3),R=16.
I(−1;3),R=16.
Câu 2 (1đ):
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):x2+(y+4)2=5 là
I(0;−4),R=5.
I(0;4),R=5.
I(0;−4),R=5.
I(0;4),R=5.
Câu 3 (1đ):
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):(x+1)2+y2=8 là
I(−1;0),R=22.
I(−1;0),R=64.
I(1;0),R=22.
I(−1;0),R=8.
Câu 4 (1đ):
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):x2+y2=9 là
I(0;0),R=81.
I(0;0),R=3.
I(1;1),R=3.
I(0;0),R=9.
Câu 5 (1đ):
Đường tròn (C):x2+y2−6x+2y+6=0 có tâm I và bán kính R lần lượt là
I(3;−1), R=2.
I(−3;1), R=2.
I(−3;1), R=4.
I(3;−1), R=4.
Câu 6 (1đ):
Đường tròn (C):x2+y2−4x+6y−12=0 có tâm I và bán kính R lần lượt là
I(2;−3),R=5.
I(−2;3),R=5.
I(−2;−3),R=1.
I(−4;6),R=5.
Câu 7 (1đ):
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):x2+y2−4x+2y−3=0 là
I(2;−1),R=8.
I(−2;1),R=8.
I(−2;1),R=22.
I(2;−1),R=22.
Câu 8 (1đ):
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):2x2+2y2−8x+4y−1=0 là
I(2;−1),R=222.
I(−4;2),R=19.
I(−2;1),R=221.
I(4;−2),R=21.
Câu 9 (1đ):
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):16x2+16y2+16x−8y−11=0 là
I(−8;4),R=91.
I(−8;4),R=69.
I(−21;41),R=1.
I(8;−4),R=91.
Câu 10 (1đ):
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):x2+y2–10x−11=0 là
I(−10;0),R=89.
I(5;0),R=6.
I(−10;0),R=111.
I(−5;0),R=6.
Câu 11 (1đ):
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):x2+y2–5y=0 là
I(0;−5),R=5.
I(0;25),R=25.
I(0;−25),R=25.
I(0;5),R=5.
Câu 12 (1đ):
Đường tròn (C):(x−1)2+(y+2)2=25 có dạng khai triển là
(C):x2+y2+2x−4y−20=0.
(C):x2+y2−2x+4y+30=0.
(C):x2+y2+2x−4y+30=0.
(C):x2+y2−2x+4y−20=0.
Câu 13 (1đ):
Đường tròn (C):x2+y2+12x−14y+4=0 có dạng tổng quát là
(C):(x+6)2+(y−7)2=89.
(C):(x+6)2+(y−7)2=9.
(C):(x+6)2+(y−7)2=89.
(C):(x+6)2+(y−7)2=81.
Câu 14 (1đ):
Tâm của đường tròn (C):x2+y2−10x+1=0 cách trục Oy một khoảng bằng
0.
5.
−5.
10.
Câu 15 (1đ):
Cho đường tròn (C):x2+y2+5x+7y−3=0. Khoảng cách từ tâm của (C) đến trục Ox bằng
7.
5.
3,5.
2,5.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây