Bài học cùng chủ đề
- Phân thức đại số
- Phân thức đại số
- Hai phân thức bằng nhau. Điều kiện xác định của phân thức đại số
- Tính chất cơ bản của phân thức
- Rút gọn phân thức đại số
- Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Các khái niệm cơ bản về phân thức đại số
- Hai phân thức bằng nhau
- Điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số
- Phân thức đại số theo định hướng đánh giá năng lực🔹
- Mô tả tính chất cơ bản của phân thức đại số
- Rút gọn phân thức đại số
- Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Rút gọn phân thức đại số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Phân thức 8xy96x2y5 rút gọn bằng
4y53x.
4y43x.
4x43y.
4y3x4.
Câu 2 (1đ):
Rút gọn phân thức 8x2y(6x−7y)26xy5(6x−7y) bằng
4x2(6x−7y)3y2.
4x(6x−7y)3y4.
4x2(6x−7y)33y2.
4x(6x−7y)33y4.
Câu 3 (1đ):
Phân thức 8x(y−z)36x3(z−y) rút gọn bằng
4(z−y)23x2.
4(y−z)2−3x2.
4x2−3(z−y)2.
4x23(y−z)2.
Câu 4 (1đ):
Rút gọn phân thức y−x2(x−y) ta được
−21.
−2.
2(x−y)1.
2(y−x)1.
Câu 5 (1đ):
Rút gọn phân thức 4x(x+1)2(x+1)2 ta được
x2(x+1).
xx+1.
2xx+1.
4xx+1.
Câu 6 (1đ):
Rút gọn x2+4x+49−(x+5)2=x+2?. "?" là đa thức nào sau đây?
8−x.
−x−8.
x−8.
x+8.
Câu 7 (1đ):
Phân thức x2−7x+10x2−4x+4 rút gọn bằng
x+5x−2.
(x−2)(x−5)(x−2)2.
x−5x−2.
(x−2)2(x−5)(x−2)3.
Câu 8 (1đ):
Rút gọn x4−12x5−2x3=?2x3. Trong đó, "?" là đa thức nào sau đây?
x+1.
x2−1.
x2+1.
x−1.
Câu 9 (1đ):
Tìm x, biết: ax−x=4a2−4 (với a là hằng số a=1).
x=4a2+4.
x=4a+4.
x=4a2−4.
x=4a−4.
Câu 10 (1đ):
Rút gọn phân thức 2x2+xy−y2x2y+2xy2+y3 ta được phân thức 2x−yP. Đa thức P là
P=x−y.
P=xy+y2.
P=x+y.
P=x2+y2.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây