Bài học cùng chủ đề
- Cách điền số vào dãy số có quy luật
- Cách tính số số hạng, tổng các số hạng của dãy số có quy luật cách đều
- Cách tìm số hạng thứ n của dãy số có quy luật
- Điền số vào dãy số có quy luật
- Tính số số hạng của dãy số có quy luật cách đều
- Tính tổng các số hạng trong dãy số có quy luật cách đều
- Tìm số hạng thứ n của dãy số có quy luật
- Dãy chữ
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Cách điền số vào dãy số có quy luật SVIP
CÁC LOẠI DÃY SỐ THƯỜNG GẶP
1. Dãy số cách đều:
+ Dãy số tự nhiên: 1, 2, 3, 4, 5,...
+ Dãy số lẻ: 1, 3, 5, 7, 9,...
+ Dãy số chẵn: 2, 4, 6, 8, 10,...
+ Dãy số có số hạng sau hơn hoặc kém số hạng liền trước một giá trị: ví dụ dãy số 1, 5, 9, 13, 17,... có số hạng sau hơn số hạng liền trước 4 đơn vị. (5 = 1 + 4; 9 = 5 + 4; 13 = 9 + 4; 17 = 13 + 4)
2. Dãy số không cách đều:
+ Dãy Fibonacci: 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21,... ( Tính từ số hạng thứ ba trở đi, mỗi số bằng tổng của hai số hạng đứng liền trước nó. Ví dụ: 5 = 2 + 3; 21 = 13 + 8,...)
+ Dãy có tổng hoặc hiệu giữa hai số hạng liên tiếp là dãy cách đều: ví dụ dãy số 1, 3, 7, 13, 21, 31... có hiệu giữa hai số hạng liên tiếp là dãy số chẵn 2, 4, 6, 8,...
(do 3 - 1 = 2; 7 - 3 = 4; 13 - 7 = 6;...)
Ví dụ: Điền thêm 3 số hạng vào dãy số sau: 1, 4, 7, 10, 13, 16...
Giải:
Ta thấy:
4 = 1 + 3
7 = 4 + 3
10 = 7 + 3
13= 10 + 3
16 = 13 + 3
Quy luật: số hạng sau hơn số hạng trước 3 đơn vị.
Vậy ba số hạng tiếp theo là: 16 + 3 = 19; 19 + 3 = 22; 22 + 3 = 25
Ta được dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, 22, 25.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây