Bài học cùng chủ đề
- Luyện tập chung: Điều kiện xác định và giá trị của phân thức đại số
- Luyện tập chung: Tính chất cơ bản của phân thức đại số
- Luyện tập chung: Rút gọn phân thức đại số
- Luyện tập chung: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Luyện tập chung: Phép cộng, trừ phân thức đại số
- Luyện tập chung: Phép nhân, chia phân thức đại số
- Luyện tập chung: Biến đổi các biểu thức chứa phân thức đại số
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập chung: Biến đổi các biểu thức chứa phân thức đại số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho biểu thức: P=(x−23+x+22+x2−43).x+1x2+2x với x=2; x=−2; x=−1. Kết quả rút gọn của biểu thức P là
P=x+25x.
P=x−25x.
P=x+2−5x.
P=x−2−5x.
Câu 2 (1đ):
Cho biểu thức: P=(x−34+x+33+x2−94).x+1x2+3x với x=3; x=−3; x=−1. Kết quả rút gọn của biểu thức P là
P=x−37x.
P=x+37x.
P=x+3−7x.
P=x−3−7x.
Câu 3 (1đ):
Giá trị x để x−25x<5 là
x>2.
x<1.
x>1.
x<2.
Câu 4 (1đ):
Giá trị x để x−37x<7 là
x>−3.
x>3.
x<3.
x<−3.
Câu 5 (1đ):
Giá trị nguyên của x để biểu thức P=x−3x+4 đạt giá trị nguyên là
x∈{4;2;10;−4}.
x∈{4;2;−10;−4}.
x∈{4;−2;10;−4}.
x∈{4;−2;−10;−4}.
Câu 6 (1đ):
Giá trị nguyên của x để biểu thức P=x−2x+3 đạt giá trị nguyên là
x∈{−7;3;1;−3}.
x∈{−7;3;−1;−3}.
x∈{7;3;−1;−3}.
x∈{7;3;1;−3}.
Câu 7 (1đ):
Giá trị lớn nhất của phân thức x2−6x+105 là
5.
−5.
−2.
2.
Câu 8 (1đ):
Cho x,y,z=0 thoả mãn x+y+z=0. Khẳng định nào dưới đây đúng về biểu thức A=x2+y2−z2xy+y2+z2−x2yz+z2+x2−y2zx?
A>0.
0<A<1.
A<−1.
A<−2.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây