OLM giới thiệu Bộ đề kiểm tra giữa kỳ I giúp đạt điểm 10, xem ngay!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CMR với mọi a,b>0 thỏa mãn a+b=1 thì
\(\frac{1}{ab}+\frac{1}{a^2+b^2}\ge6\)
Nền căn phòng nhà bạn Mai là một hình chữ nhật có chiều rộng là x(m) và chiều dài hơn chiều rộng 6(m).
a) Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích nền của căn phòng.
b) Thay x = 3 vào biểu thức đó rồi thực hiện phép tính.
c) Gia đình Mai dự định lát nền căn phòng bằng gạch hình vuông có cạnh là 30(cm). Em hãy giúp bạn Mai ước tính số gạch cần mua để lát nền toàn bộ căn phòng đó. Biết rằng, căn phòng nhà bạn Mai có diện tích bằng giá trị của biểu thức tìm được ở câu b và coi khoảng cách giữa hai viên gạch liền kề khi lát nền là không đáng kể.
hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tổng của tử và mẫu bằng 2015 cho đáp án thỏa mãn đề bài?
Ai nhanh mình tin cho
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho AM là đường trung tuyến. Biết BH = 9cm, CH = 16cm.
a) Tính diện tích tam giác AHM, chu vi và diện tích tam giác ABC.
b) Gọi Q, P lần lượt là trung điểm của BH, AH. Chứng minh: Tam giác ABQ đồng dạng với CAP
c)Kẻ MI vuông góc với AC. Đường trung trực của BC cắt AB tại N, AC tại D. Gọi O là trung điểm của MI; DO cắt BI tại K. Chứng minh:Tam giác ABI đồng dạng với IDO.
Cho hình bình hành ABCD có đường chéo BD > AC. Vẽ DH vuông góc AB, DI vuông góc BC (H thuộc tia BA, I thuộc tia BC)
a) Chứng minh: tam giác AHD đồng dạng tam giác CID .
b) So sánh góc IDH và góc BAD
c) Chứng minh: AD.HI = DB.DH
d)Chứng minh: BA.BH + BI.BC = BD2
Cho 1 hình vuông, biết rằng nếu kéo dài 1 cạnh về bên phải 2 cm và bên trái 4cm. Thì được 1 Hình chữ nhật có chu vi 48 cm. Tính cạnh Hình Vuông?
Giải hệ phương trình:
\(x^2\)+2x.\(\sqrt{1-y}\)=3
2y+x.\(\sqrt{1-y}\)=1
Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi M là trung điểm của CD, E là giao điểm của MA và BD, F là giao điểm của MB và AC.
a) Chứng minh EF // AB
b) Đường thẳng EF cắt AD và BC lần lượt tại M và N. Chứng minh ME=EF=FN
c) Biết AB=7,5cm; CD=12cm. tính MN
Bài 7. Cho tam giác ABC. Viết phương trình các cạnh, các đường trung tuyến, các đường cao của tam giác với:
a) A(2; 0), B(2; –3), C(0; –1) b) A(1; 4), B(3; –1), C(6; 2)
c) A(–1; –1), B(1; 9), C(9; 1) d) A(4; –1), B(–3; 2), C(1; 6)
Tìm ƯCLN của 9n+24 và 3n+4 với n thuộc N