diễn tả từ well-known, attended, performed bằng tiếng anh, mỗi từ diễn tả bằng 2 câu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.A.national B.engineer C.interesting D.scientist
2.A.reponsile B.environment C.importance D.residential
3.A.provide B.combine C.service D.account
4.A.differentce B.diffcult C.supporting D.beautiful
5.A.social B.reply C.contain D.appear
1.It's has rained for 30 minutes
2.When did they buy the house
3.The bananas' price is ten thousand dong( ko chắc )
progress of science is made by she every day in the world
Choose the word whose underlined part is pronounced differnently from that of the others
1.A.change B.hungry C.stronger D.single
2.A.intention B.material C.mature D.intensity
3.A.rises B.houses C.raises D.promises
4.A.hand B.bank C.sand D.band
5.A.battle B.magic C.nag D.dismayed