K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 10 2022

Sai chỗ has vì ở đầu đã có trợ đt does nên giữ nguyên thành have nhé.

     mark the letter A,B,C or D to indicate the word ( s ) OPPOSITE in meaning to the underlined word (s) in each yhe followin questions. 1. there are dirty clothes on the floor. A. tidy                           B. clean                              C. old                                 D. new 2. Don't forget to do your homeword. A. remember                B. miss                                C. leave                            D. neglect 3. we are standing in front the armchair. A....
Đọc tiếp

 

   mark the letter A,B,C or D to indicate the word ( s ) OPPOSITE in meaning to the underlined word (s) in each yhe followin questions.

1. there are dirty clothes on the floor.

A. tidy                           B. clean                              C. old                                 D. new

2. Don't forget to do your homeword.

A. remember                B. miss                                C. leave                            D. neglect

3. we are standing in front the armchair.

A. next to                      B. before                            C. behind                           D. above

4. he has long back hair

A. tall                            B big                                   C. short                             D small

5 He has big brow eyes

A. small                        B round                                C. oval                            D. large

1
29 tháng 10 2022

B: vì clean( sạch) trái nghĩa với dirty(bẩn).

28 tháng 10 2022

Hãy cùng tìm hiểu cặp từ nào sau đây là tiếng Anh Mỹ và cặp từ nào là tiếng Anh Anh?

A. Từ nào là tiếng Anh Anh? 1. Bọ rùa so với Bọ rùa 2. Màn so với Rèm cửa 3. Tầng 1 so với Tầng trệt 4. Eggplant so với Aubergine 5. Line so với Queue 6. Pyjamas vs. Pyjamas B. American English là từ nào? 7. Nhà hóa học so với Hiệu thuốc 8. Trạm dừng hoàn toàn so với Giai đoạn 9. Trung tâm mua sắm so với Trung tâm mua sắm 10. Tàu điện ngầm so với Tàu điện ngầm 11. Điện thoại di động so với Điện thoại di động 12. Giày thể thao so với Người huấn luyện

10 tháng 4 2023

câu1: 

- The old tile roofs covered with moss, the streets filled with the red color of lanterns, the intricately carved diaphragms, all bring us back to a world of a few hundred years ago. That is just a simple part of Hoi An ancient town, but it is enough to make people fall in love and forget the way.

câu2: 

- Tourists can visit ancient antiques, they can also enjoy authentic dishes at the anvaf festival, and play card games organized by local people.

câu3:

-  In the evening they can participate in the festival of releasing lanterns and making wishes, and rent boats nearby for beautiful photo steps.

10 tháng 4 2023

 

Hoi An villages are famous for their beautiful scenery . They are also

well-known for the coconut palms near Thu Bon River and traditional crafts such as colourful paper lanterns.

Here in Hoi An villages, you can spend time to go to cycling, sailing boat and gardening on the local farms. 

We offer an ecotour to Hoi An villages, and tourists are encouraged to use eco-friendly transport such as bicycles to avoid polluting the environment. You can also buy local products and beautiful crafts to help local businesses!

Call us at 0929292929 and book your tour today!

30 tháng 10 2022

1.

2.  

3.hobbies                                                                      

4.because                                                                                

5.go

27 tháng 10 2022

khác chữ  nhé ☺

kkkkkk

27 tháng 10 2022
  • Pumpkin /’pʌmp,hænd/: Bí đỏ
  • Jack o’ lantern: Lễ hội đèn bí ngô
  • Skull /skʌl/: Đầu lâu
  • Bat /bæt/: Con dơi
  • Haystack /’heistæk/: Đống cỏ khô
  • Owl /aul/: Con cú
  • Haunted house /aul haus/: Nhà hoang, nhà bị ma ám
  • Ponoma apple: Quả táo Ponoma
  • Black cat /blæk kæt/: Con mèo đen
  • Scarecrow /’skeəkrou/: Bù nhìn, người rơm
  • Spider web /’spaidə web/: Mạng nhện
  • Trick or treat: Một trò chơi trong ngày Halloween
  • Candy /’kændi/: Kẹo
  • Candy bad /’kændi bæd/: Túi đựng kẹo
  • Mask /mɑ:sk/: Mặt nạ
  • Costumes /’kɔstju:m/: Trang phục hóa trang
  • Ghost coffin /goust ‘kɔfin/: Quan tài ma
  • Broomstick /ˈbruːmstɪk/: Chổi bay
  • Wand /wɔnd/: Đũa phép
  • Demon /’di:mən/: Quỷ
  • Fairy /’feəri/: Bà tiên
  • Scary /’skeəri/: Sợ hãi
  • Tombstone /’tu:mstoun/: Bia mộ
  • Cold-blooded /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/: Máu lạnh
  • Macabre /mə’kɑ:br/: Rùng rợn
27 tháng 11 2022

Có em nhé.

3
26 tháng 10 2022

1. for - at

2. at - with

3. for - for

4. from - to

5. for - about

6. for - for

3 tháng 11 2022

1. for - at

2. at - with

3. for - for

4. from - to

5. for - about

6. for - for