K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 11 2019

TO BE : are , am , is

dùng trong hiện tại tiếp diễn : I am playing

đã có be thì ko có V

.....là : I am a sutdent

TO HAVE : has , have

Has dùng cho she he it : He has a cat

have dùng cho I , You We , they : ....have a cat

 - 

14 tháng 11 2019

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

ko bt :P

14 tháng 11 2019

Mong thôi chứ chưa biết đc.Nếu như ông viết ra đây 15 bảng nội qui y hệt trên Online Math thì đảm bảo thắng.

có 2 con, vì 2 con kia là 2 cái bóng

14 tháng 11 2019

chuẩn con mẹ nó rồi

13 tháng 11 2019

con vịt

13 tháng 11 2019

bạn đã đúng

Mình biết nè : Swort art online có trong kênh ant và zing tv đó, trong kênh ant là Trò chơi sinh tử còn zing tv là Đao kiếm thần vực

Không đăng linh tinh nhé bn

What is your family going to do this summer vacation?

13 tháng 11 2019

What will you and your family do in this summer vacation.

Chúc bạn học tốt !

16 tháng 11 2019

1. Tobe

- Tobe dùng làm trợ động từ để chia các thì ở lối thụ động

Ex: English is spoken all over the world (Tiếng Anh được nói trên toàn thế giới)

-  Tobe dùng làm trợ động từ để chia các thì ở dạng tiếp diễn

Ex: He is doing his homework (Anh ấy đang làm bài tập về nhà)

They were playing football (Họ đang chơi bóng đá)

- Tobe to + Verb:

+ Diễn tả một mệnh lệnh, một nhiện vụ, một sự bắt buộc

Ex: He is to stay here still we return. (Anh ta phải ở lại đây cho đến khi nào chúng tôi trở lại)

+ Diễn tả một dự định trong tương lai, một sự sắp xếp, bố trí trước.

Ex: She is to be married next month. (Cô ấy sẽ cưới vào tháng sau)

+ Diễn tả một ý ở tương lai xa xôi, một khả năng có thể xảy ra (thường hay dùng ở tương lai trong quá khứ)

Ex: John received a blow on the head. It didn't worry him at that time but it was to be very troublesome later. ( John bị một đòn vào đầu. Lúc bấy giờ anh ta cũng chẳng lo gì nhưng về sau nó gây ra lắm chuyện phiền phức)

2. To have

Trợ động từ To have được sử dụng cho các thì hoàn thành.

Ex: I have worked (hiện tại hoàn thành)

I had worked (quá khứ hoàn thành)

I shall have worked (tương lai hoàn thành)

1. There are lots of gray clouds in the sky. It is raining.

2. Children riding e-bikes to school.

13 tháng 11 2019

1.will rain

2.riding

This is a/an ... car

A. American red old

B. red American old

C. old red American

D. old American red

13 tháng 11 2019

C bn nhé

Hok tốt

13 tháng 11 2019

Kimetsu No Yaiba

Hok tốt

13 tháng 11 2019

con loli trong kimetsu no yaiba. ak ma no co lien quan toi online math ko