giải bài toán sau
Hiện nay số tuổi của chị và em là 27 tuổi. Tuổi em bằng 4/5 tuổi chị. Tính số tuổi mỗi người.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\frac{x+2}{5}< \frac{x+2}{3}+\frac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow\frac{6\left(x+2\right)}{30}< \frac{10\left(x+2\right)}{30}+\frac{15}{30}\)
\(\Leftrightarrow\frac{6x+12}{30}< \frac{10x+20}{30}+\frac{15}{30}\)
\(\Leftrightarrow6x+12< 10x+20+15\)
\(\Leftrightarrow6x-10x< 20+15-12\)
\(\Leftrightarrow-4x< 23\)
\(\Leftrightarrow x>-\frac{23}{4}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(x>-\frac{23}{4}\)
\(\frac{x+2}{4}-x< \frac{1}{3}\)
\(\Leftrightarrow\frac{3\left(x+2\right)}{12}-\frac{12x}{12}< \frac{4}{12}\)
\(\Leftrightarrow\frac{3x+6}{12}-\frac{12x}{12}< \frac{4}{12}\)
\(\Leftrightarrow3x+6-12x< 4\)
\(\Leftrightarrow3x-12x< 4-6\)
\(\Leftrightarrow-9x< -2\)
\(\Leftrightarrow x>\frac{2}{9}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(x>\frac{2}{9}\)
\(\frac{2x-1}{x+2}< 0\)( ĐKXĐ : \(x\ne-2\))
Xét hai trường hợp
1/ \(\hept{\begin{cases}2x-1< 0\\x+2>0\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x< \frac{1}{2}\\x>-2\end{cases}}\Rightarrow-2< x< \frac{1}{2}\)
2/ \(\hept{\begin{cases}2x-1>0\\x+2< 0\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x>\frac{1}{2}\\x< -2\end{cases}}\)( loại )
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(-2< x< \frac{1}{2}\)
Put the verbs in the brackets in the correct tenses form.
1. Nam looks brown. He was on holiday last week. He (get) ....got...... sunburnt.
2. Getting plenty of a rest is very good. It (help)...........helps...... you to avoid depression.
3. The Japanese (eat) ....eat......... a lot of fish, so they are intelligent.
4. If you wash you hands more, you (have) .....will have..... less chance of catching flu.
5. Eating carrots regularly (help) ...helps...... you see better.
6. It is very hot outside. Please (wear) ......wear..... a sun hat when you go out.
7. Do more exersise and you (feel) ...will feel........ healthier.
8. I don' t want (be) ......to be...... tired tomorrow, so I go to bed early.
9. Nowadays, I don' t feel well. I often (feel)... feel.. sick and weak.
10. People who (smile) ....smile ........ more are happier andthey live longer
II. Put the verbs in brackets in the correct tense form.
1. It is important (eat) .to eat.. well.
2. It (be) ..is. very cold today. You should wear your warm clothes when you (go) .. go . out to prevent cold.
3. Do morning exercise everyday and you'll (feel) ..feel .. better
4. I have a lot of homework to do this evening, so I (not have) .don't have.. time to watch the football match.
5. (Eat) eating ... junk food and inactivity (be)is ... the main causes of obesity.
6. I (have) .have.. a headache and I need to rest more.
7. I (have) ..have. a toothache so I (have to/see) .have to see.. the dentist
8. I have to take medicines because I (be) .am.. sick
9. Japanese (eat) .eat.. more fish instead of meat, so they (stay) .. stay . more healthy.
10. When you ( have) ... a fever, you (should/drink) ... more water and rest more have/should drink
11. A healthy diet (help) ... us feel healthier helps
12. Watching TV much (hurt) ... your eyes hurts
I. Give the correct form of the word given to complete the sentence.
1. Is she well enough to run one kilometer? | (GOOD) |
2. “Ow! Be careful with that coffee.” - “Look, now I have a burn on my arm” | (BURNING) |
3. Rob has a temperature of 39.50C | (TEMPERATE) |
4. Don’t eat so quickly. You’ll get a toothache | (TEETH) |
5. I have a pain in my back. I’m going to lie down. | (PAINFUL) |
6. That’s a bad cough . Why don’t you have a glass of water? | (COUGHING) |
7. “I have stomachache .” - “Why don’t you telephone the doctor?” | (STOMACH) |
8. My arm hurts after the table tennis match | (HURT) |
9. “I have a headache .” - “That’s because you watch too much TV.” | (HEAD) |
10. Lan was absent from class because of her sickness | (SICK) |
11. I have an appointment with my doctor at 5 p.m. | (APPOINT) |
12. She is still receiving a medical treatment in a hospital. | (MEDICINE) |
13. People fell please when they catch a common cold. | (PLEASE) |
14. She’s allergic to seafood. So when she eats them, she will have stomachache problems. | (ALLERGY) |
15. You should choose foods and drinks carefully to prevent some dangerous diseases. | (CARE) |
16. He continues sneezing because he is catching a flu. | (SNEEZE) |
17. He can reduce his serious depression when he relaxes in time and does exercise regularly. | (DEPRESS) |
18. If you provide yourself with enough vitamins, you will make a better concentrate on your work or study. | (CONCENTRATE) |
19. I got sunburnt during my beach vacation. | (SUNBURN) |
20. Lack of vitamin E can cause skin diseases and tiredness . | (TIRED) |
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group
1. A. put B. adult C. junk D. sun
2. A. itchy B. riding C. sick D. swimming
3. A. chemical B. children C. headache D. architect
4. A. regularly B. identify C. really D. healthy
5. A. cycling B. doctor C. aerobics D. calories
6. A. coordinate B. triathlon C. allergy D. calorie
7. A. leaf B. life C. knife D. of
8. A. monopoly B. melody C. compound D. concentrate
9. A. paragraph B. cough C. although D. enough
10. A. vegetarian B. depression C. essential D. attention
11. A. myth B. cycling C. itchy D. allergy
12. A. headache B. spread C. health D. weak
13. A. fat B. leaf C. of D. safe
14. A. flu B. sunburn C. junk D. much
15. A. wash B. wear C. wake D. wrap
16. A. sick B. swimming C. itchy D. riding
17. A. really B. healthy C. regularly D. identify
18. A. bad B. tall C. dad D. sad
19. A. although B. enough C. paragraph D. cough
20. A. traditional B. essential C. audition D. picture
21. A. attract B. actor C. guitarist D. gallery
22. A. delicious B. special C. musical D. physician
23. A. answer B. further C. butter D. birth
24. A. burn B. collect C. alone D. neighbour
25. A. chimpanzee B. mechanic C. chemistry D. earache
26. A. of B. funny C. wife D. bookshelf
27. A. conquer B. cook C. centimeter D. key
28. A. pork B. support C. perform D. information
29. A. tuna B. tutor C. tofu D. unusual
30. A. purity B. burning C. cure D. durable
31. A. see B seen C. sportsman D. sure
32. A. pull B. sugar C. plural D. study
33. A. course B. court C. encourage D. cough
34. A. bark B. share C. dare D. bare
35. A. cotton B. bottle C. cold D. common
36. A. dear B. hear C. bear D. clear
37. A. bury B. curtain C. burn D. turn
38. A. folk B. work C. pork D. corn
39. A. shout B. sugar C. share D. surgery
40. A. about B. amount C. should D. ground
B = 2x2 + 5x + 7
= 2( x2 + 5/2x + 25/16 ) + 31/8
= 2( x + 5/4 )2 + 31/8
\(2\left(x+\frac{5}{4}\right)^2\ge0\forall x\Rightarrow2\left(x+\frac{5}{4}\right)^2+\frac{31}{8}\ge\frac{31}{8}\)
Đẳng thức xảy ra <=> x + 5/4 => x = -5/4
=> MinB = 31/8 <=> x = -5/4
C = 6x - x2 - 12 = -( x2 - 6x + 9 ) - 3 = -( x - 3 )2 - 3
\(-\left(x-3\right)^2\le0\forall x\Rightarrow-\left(x-3\right)^2-3\le-3\)
Đẳng thức xảy ra <=> x - 3 = 0 => x = 3
=> MaxC = -3 <=> x = 3
D = -3x2 - x + 5 = -3( x2 + 1/3x + 1/36 ) + 61/12 = -3( x + 1/6 )2 + 61/12
\(-3\left(x+\frac{1}{6}\right)^2\le0\forall x\Rightarrow-3\left(x+\frac{1}{6}\right)^2+\frac{61}{12}\le\frac{61}{12}\)
Đẳng thức xảy ra <=> x + 1/6 = 0 => x = -1/6
=> MaxD = 61/12 <=> x = -1/6
\(\sqrt[3]{7+\sqrt{50}}+\sqrt[3]{7-\sqrt{50}}\)
\(=\sqrt[3]{\left(\sqrt{2}+1\right)^3}+\sqrt[3]{\left(\sqrt{2}-1\right)^3}\)
\(=\sqrt{2}+1+\sqrt{2}-1=2\sqrt{2}\)
Bài làm :
+ Cho n hạt thóc vào ống nghiệm chia độ rồi thả vào bình hình trụ chứa nước , xác định xem ống nghiệm chìm đến vạch nào của vạch chia độ .
+ Vớt ống nghiệm ra và đổ hết thóc ra rồi đổ dần nước vào ống nghiệm cho ống nghiệm chìm đến vạch cũ .
+ Xác định thể tích nước V trong ống nghiệm .
+ Tính khối lượng nước m=Dn.V chính là khối lượng của n hạt thóc .
+ Khối lượng trung bình của 1 hạt thóc :
\(m_0=\frac{m}{n}\)
Chúc bạn học tốt !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Bài 1:
Từ ghép tổng hợp là: Đi đứng, ăn ở, học hành
Từ ghép phân loại là: Vui mừng , cong queo , vui lòng , san sẻ , vụ việc , ồn ào , uống nước , xe đạp , thằn lằn , chia sẻ , nước uống
Từ láy là: San sẻ, ồn ào, thằn lằn
Từ kết hợp hai từ đơn là: Đi đứng, ăn ở, vui mừng, vui lòng, uống nước, nước uống
Bài 2:
A. Giáo mác, giáo viên, giáo xứ,...
B. -Giáo mác là Binh khí thời xưa nói chung.
-Giáo viên là người giảng dạy, giáo dục cho học viên, lên kế hoạch, tiến hành các tiết dạy học
-Giáo xứ là một cộng đoàn và đơn vị địa giới trong một giáo phận.
Tổng số phần bằng nhau là:
4+5=9( phần)
1 phần có số tuổi là:
27 :9=3 (tuổi)
Tuổi em là:
3.4=12(tuổi)
Tuổi chị là:
3.5=15 (tuổi)
Đ/s :Em 12 tuổi
Chị 15 tuổi
Bài làm :
Tổng số phần bằng nhau là :
4+5=9 (Phần)
Tuổi em là :
27 : 9 x 4 = 12 (Tuổi)
Tuổi chị là :
27 - 12 =15 (Tuổi)
Đáp số : Em:12 tuổi
Chị : 15 tuổi
Chúc bạn học tốt !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!