K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

trả lời 

    1  b

    2 a

    3 b

21 tháng 3 2020

Chọn từ khác loại

1.    A. Bedroom            B. Toilet              C. Library                  D. Kitchen

2.    A. Cook                  B. Television       C. Fridge                   D. Cooker

3.    A. Cooker               B. Desk               C. Dishwasher          D. Fridge

~ HOK TỐT ~

21 tháng 3 2020

1 C hoặc B

2 A

3 B

21 tháng 3 2020

1: C

2: A

3: B

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 7Câu 1: Điền từ còn thiếu vào dấu ... trong các câu sau:- Nhiều vật sau cọ xát có khả năng ... các vật khác.- Nhiều vật sau khi bị cọ xát có khả năng... bóng đèn bút thử điện.- Các vật sau khi bị cọ xát có khả năng hút các vật khác và làm sáng bóng đèn bút thử điện được gọi là các vật ... hay còn gọi là vật mang ...Câu 2: Có phải tất cả các vật sau khi...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 7

Câu 1: Điền từ còn thiếu vào dấu ... trong các câu sau:

- Nhiều vật sau cọ xát có khả năng ... các vật khác.

- Nhiều vật sau khi bị cọ xát có khả năng... bóng đèn bút thử điện.

- Các vật sau khi bị cọ xát có khả năng hút các vật khác và làm sáng bóng đèn bút thử điện được gọi là các vật ... hay còn gọi là vật mang ...

Câu 2: Có phải tất cả các vật sau khi bị cọ xát đều nhiễm điện. Kể tên một số vật sau khi cọ xát bị nhiễm điện mà em biết. Em kiểm chứng vật bị nhiễm điện hay không bằng cách nào?

Câu 3: Khi thổi vào mặt bàn, bụi bay đi nhưng cánh quạt điện thổi gió mạnh một thời gian sau lại bám nhiều bụi đặc biệt là ở vụng quanh mép. Em hãy giải thích hiện tượng đó.

Câu 4: Có mấy loại điện tích? Nêu rõ từng loại?

Câu 5: Điền từ còn thiếu vào dấu ... trong các câu sau:

- Hai vật giống nhau được cọ xát như nhau thì mang điện tích ... loại khi được đặt gần nhau thì ... nhau. - Thanh nhựa sẫm màu và thanh thủy tinh khi được cọ xát thì chúng ... nhau do chúng nhiễm điện tích ... loại.

- Có ... loại điện tích. Các vật mang điện cùng loại thì... nhau, các vật mang điện khác loại thì ... nhau.

- Kí hiệu của điện tích âm là dấu ... kí hiệu của điện tích dương là...

Câu 6: Nêu rõ cấu tạo của nguyên tử? (lớp vỏ, hạt nhân mang điện tích gì?)

Nguyên tử trung hòa về điện khi nào? 

Câu 7: Electron có thể dịch chuyển từ vật này sang vật khác không?

Câu 8: Trước khi cọ xát có phải các vật đều có điện tích dương và điện tích âm hay không? Nếu có thì các điện tích này tồn tại ở những loại hạt nào cấu tại nên vật.

Câu 9: Tại sao trước khi cọ xát các vật không hút các vụn giấy nhỏ?

Câu 10: Điền từ còn thiếu vào dấu ... trong các câu sau:

- bóng đèn bút thử điện sáng khi có các ... qua nó.

- ... là dòng dịch chuyển các điện tích có hướng.

- Đèn điện sáng, quạt điệnq quay và các thiết bị điện hoạt động khi có... chạy qua

- ... là nơi phát ra dòng điện và có khả năng cung cấp dòng điện cho các dụng cụ điện hoạt động.

- Mỗi nguồn điện có hai cực cực ... kí hiệu dấu +  , cực ... kí hiệu dấu –

Câu 11: Hãy kể tên một số số nguồn điệ mà em biết?

Câu 12: Khi lắp bóng đèn và mạch điện vào nguồn điện nhưng đèn không sáng chúng ta phải kiểm tra những bộ phận vào?

Câu 13: Em hãy nêu vai trò của điện trong cuộc sống hiện nay mà em biết?

 

6
21 tháng 3 2020

Giúp mk vs các bạn , mình cảm ơn rất nhiều 🥰🥰🥰

câu 13

Xã hội phát triển, những loại máy móc và thiết bị điện ra đời đã đang có những đóng góp vô cùng lớn, tiết kiệm sức lao động của con người , Thế nhưng để những thiết bị điện tử này hoạt động thì điện năng là yếu tố quan trọng thiết yếu nhất. Điện năng đã và đang có những vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống sinh hoạt, sản xuất. Tất cả các ngành nghề hiện nay từ thủ công đến chuyên nghiệp đều cần có sự tham gia của điện năng. Điện năng hiện nay như một thành phần tham gia vào sản xuất không thể thiếu, Hiện đại đi kèm với hại điện là điều từ rất lâu chúng ta đã biết. Vậy điện năng thực sự có vai trò như thế nào trong cuộc sống và sản xuất.

Cho dù ở bất cứ nơi đâu, thành phố hay đồng quê, nông thôn hay thành thị, vùng núi hay hải đảo thì mạng lưới điện luôn là những điều cần thiết nhất. Cuộc sống của con người sẽ chẳng được như ngày hôm nay nếu như không có sự tồn tại của điện năng tham gia vào cuộc sống. Không thể tưởng tượng được cuộc sống của chúng ta hiện nay sẽ như thế nào nếu như không có điện. Điện đang đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất.

Có thể thấy rõ nhất vai trò đầu tiên của điện là tổng sinh hoạt, Phần lớn hiện nay những vật dụng trong gia đình muốn hoạt động đều cần sự can thiệp của điện năng mới có thể hoạt động và vận hành được. Từ bóng đèn, tivi, tủ lạnh, nồi cơm. Máy giặt….. tất cả được thiết kế ra đời nhằm giúp đỡ cho con  người giảm bớt thời gian cũng như công sức, phục vụ cho cuộc sống sinh hoạt hàng ngày của chính con người. Thế nhưng những thiết bị đó ra đời trên cơ sở nguồn điện tồn tại và hoạt động bình thường. Có thể thấy, điện vô cùng quan trọng trong cuộc sống.

Thứ hai là trong sản xuất, Hiện nay rất khó để tìm một ngành nghề mà không có sự can thiệp của điện. Kể cả như ngành nông nghiệp tưởng như không cần đến sự tham gia của điện nhưng hiện nay điện và dần đóng vai trò quan trọng. Nhờ có điện để thắp sáng cho các chuồng nuôi gia súc gia cầm, đồng thời nhiều ngành trồng trọt và chăn nuôi nhờ có ánh sáng của bóng đèn điện mới sinh sôi và phát triển mạnh mẽ. Trong công nghiệp , xây dựng và sản xuất thì điện còn đóng một vai trò quan trọng hơn thế nữa. Những loại máy móc, thiết bị luôn cần có điện để duy trì hoạt động. Khi nguồn điện bị mất hay cắt, chúng ta sẽ thấy rõ nhất hậu quả đó chính là mọi hoạt động đều bị trì trệ và đây là điều mà rất nhiều người chủ doanh nghiệp lo lắng.

27 tháng 3 2020

1.They   are worried that some people 'll use robots for bad things. 

2.If people  plant  more trees in the area ,there will be  no floods.

3 .Hoi An is famous about old houses and buildings and traditional crafts. 

4.  Did You  see the latest of Batman film?

5. He will catch the train to London tomorrow at 9 o'clock.

đúng 100 phần trăm 

tặng nhiều vào

2 tháng 8 2023

ddddd

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21 tháng 3 2020

he/ big / in / a / house / parents / his/ lives / with / ago / ten year 

He lives with his parents in a big house ten years ago,

học tốt

21 tháng 3 2020

he lives with his parents in a big house ten years ago.

I. chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại1. A. books              B. pencils                 C. rulers               D. bags2. A. read                 B. teacher                C. eat                   D. ahead3. A. tenth                B. math                    C. brother             D. theater4. A. has                  B. name                    C. family             D. lamp5. A. does                B. watches                C. finishes    ...
Đọc tiếp

I. chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books              B. pencils                 C. rulers               D. bags

2. A. read                 B. teacher                C. eat                   D. ahead

3. A. tenth                B. math                    C. brother             D. theater

4. A. has                  B. name                    C. family             D. lamp

5. A. does                B. watches                C. finishes           D. brushes

6. A. city                  B. fine                       C. kind                D. like

7. A. bottle               B. job                         C. movie             D. chocolate

8. A. son                  B. come                     C. home             D. mother

các bạn giúp mình với ! mình đang gấp

2
21 tháng 3 2020

1.A

2.D

3C

4.A

5.A

6.A

7.A

8.D

19 tháng 2

bn ơi tại sao 2 là d vậy ạ

21 tháng 3 2020

1.C

2.A

3.B

21 tháng 3 2020

1)C

2)A

3)B

FIGHTING#

21 tháng 3 2020

1.They returned to America two weeks ago.

-When did they return to Amerca?

2.Mrs. Robison bought a poster.

-Who did buy a poster?

3.My father was in Ha Noi last month.

-Where was your father last month .

học tốt

21 tháng 3 2020

II.Write question for underline part:

1.They returned to America two weeks ago.

- When đi they return to Amerca?

2.Mrs. Robison bought a poster.

- What did Mrs. Robison buy?

3.My father was in Ha Noi last month.

- Where was your father last month?

1. Tính từ có đuôi “-ed”Một số động từ thêm đuôi -ed thành tính từ như: satisfied, bored, frightened,…Những từ này được dùng để miêu tả ai cảm thấy như thế nào.E.g.1. I am really satisfied about your service. (Tôi thực sự hài lòng về dịch vụ của công ty bạn.)E.g.2. I was really bored during the film because the film has simple content. (Tôi cảm thấy chán trong suốt buổi xem phim vì bộ phim ấy có nội dung...
Đọc tiếp

1. Tính từ có đuôi “-ed”


Một số động từ thêm đuôi -ed thành tính từ như: satisfied, bored, frightened,…Những từ này được dùng để miêu tả ai cảm thấy như thế nào.

E.g.1. I am really satisfied about your service. (Tôi thực sự hài lòng về dịch vụ của công ty bạn.)

E.g.2. I was really bored during the film because the film has simple content. (Tôi cảm thấy chán trong suốt buổi xem phim vì bộ phim ấy có nội dung đơn giản.)

E.g.3. My sister is frightened of my friend because he is usually dare her. (Em gái tôi sợ bạn tôi vì anh ấy hay đe dọa em ấy.)

2. Tính từ đuôi “-ing”
Một số tính từ đuôi -ing như: boring, exciting, interesting, frightening,…Những tính từ này được dùng để miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác.

E.g.1. It was such a short film, exiting one. (Đó là một bộ phim ngắn tập – bộ phim khiến tôi cảm thấy rất hào hứng.)

E.g.2. Taylor looked so frightening when she was in that white costume with long black hair. (Taylor trông đáng sợ khi mặc bộ đồ trắng toát với bộ tóc đen dài ấy – Taylor mang lại cảm giác đáng sợ cho người khác).

NOTES

Những tính từ được thành lập từ động từ thêm hậu tố luôn sử dụng “more” trong câu so sánh hơn và “most” trong câu so sánh nhất. Ví dụ:

E.g.1. When I was a child I was more frightened of snake than ghost. (Hồi còn nhỏ tôi sợ rắn hơn sợ ma.)

E.g.2. For 12 hours on the flight to Japan, I was the most bored I’ve ever been. (Trong chuyến bay kéo dài 12 giờ đến Nhật Bản, tôi cảm thấy chán nhất từ trước đến nay.)

Việc tính từ đuôi “-ed” với “-ing” lần lượt bị hiểu nhầm là được sử dụng cho người và vật là do sự trùng hợp. Thông thường, chỉ con người mới cảm thấy điều gì (tương ứng với cách dùng của tính từ đuôi “-ed”) và sự vật thì mang lại cảm giác cho con người (tương ứng với cách dùng của tính từ đuôi “-ing”).

Ví dụ:
E.g. This history book is interesting. I get more interested in history. (Cuốn sách này thú vị. Tôi quan tâm hơn đến lịch sử rồi đấy.)

Tuy nhiên, cách hiểu này trùng với nhiều trường hợp nhưng không đúng với tất cả. Chẳng hạn như trong mẩu hội thoại sau:

E.g.1. I’m so bored that I can’t find anything to do but taking selfies. (Tớ chán quá nên chẳng biết làm gì ngoài việc tự chụp ảnh.)

E.g.2. You’re boring. You came here to see me and then can’t take your eyes off your cellphone. (Cậu chán thật. Cậu tới đây để gặp tớ và sau đó cậu dán mắt vào điện thoại).

Trong trường hợp này, người bạn chỉ biết chụp ảnh mang lại cảm giác chán cho người đối thoại, nên dù chủ ngữ là người, tính từ cần dùng lại là “boring” chứ không phải “bored”.

Mẹo phân biệt tính từ đuôi “ing” và “ed”

Thường thì đề thi TOEIC rất hay bẫy chọn tính từ đuôi “ing” hay “ed”

Với dạng thức như Ví dụ 1: He is an ________ person, cho dù là danh từ sau (person) chỉ người hay vật thì lưu ý luôn chọn tính từ dạng "ing".

Còn đối với dạng bài như ví dụ 2: He makes me _______. Khi các câu xuất hiện 2 chủ thể khác nhau ví dụ “he” và “me” ở đây, “he” tác động vào “me” và một dấu hiệu nữa chính là động từ “make” động từ tác động (làm cho, khiến) thì chọn tính từ đuôi “ed”.

Một số động từ trong thói quen của đề thi Toeic thường chia tính từ dạng “ed”:

·         Keep

·         Leave

Một lưu ý nữa là khi thấy trong đề thi xuất hiện dạng thức giới từ đi kém ví dụ như: “I am interested in him” thì chọn tính từ dạng "ed".

Bài tập

1. My bath was_________. I feel _________now. (RELAX) - relaxing/ relaxed
2. Joe is _________ because he had a _________day. (TIRE) - tired/ tiring
3. How to get the cheese was _________. The mouse was _________. (CONFUSE) - (confusing/ confused)

4. So much homework was _________. The student felt _________. (OVERWHELM) - overwhelming/ overwhelmed
5. Your jokes are _________. I am _________. (AMUSE) - amusing/ amused
6. I was so _________by the movie. The scenes in the movie were _________. (TOUCH) - touched/ touching
7. The TV program was _________. I felt _________while watching it. (BORE) - boring/bored
8. My angry father's words were _________. I felt_________. (UPSET) - upsetting/ upset
9. The nurse's big needle was _________. I felt _________when she walked over to me! (FRIGHTEN) - frightening/ frightened
10. Ted forgot to close his zipper. It was _________. Ted felt _________. (EMBARRASS)
- embarrassing/ embarrassed
11. Getting hit in the behind with an arrow was _________. Lancelot felt _________. (HUMILIATE) - humiliating/ humiliated
12. My alarm clock wouldn't stop ringing. I was _________. The sound was _________. (ANNOY) - annoyed/ annoying
13. I was _________after reading the _________news headlines. (ALARM) - alarmed/alarming
14. The movie, King Kong, was _________. The children who were watching it were ______. (TERRIFY) - terrifying/ terrified
15. I felt _________ after getting a _________ massage. (PLEASE) - pleased/ pleasing
16. Michael Phelps was _________. Michael Phelps' Olympic win was _________. (EXCITE)
- excited/ exciting
17. I was _________. The painting called “Mona Piggy” was _________. (INTRIGUE)
- intrigued/ intriguing
18. He heard a strange sound and was _________. The strange sound was _________. (CONCERN) - concerned/ concerning
19. Her weight loss from the diet was _________. She was _________. (ENCOURAGE)
- encouraging/ encouraged
20. The taste was _________. I was _________. (SATISFY) - satisfying/ satisfied
21. He's such a monotonous speaker. I was ________________ stiff. - bored/ boring 
22. Most sequels are ________________. (disappointed/ disappointing) 
23. I had such a ________________ day I went straight to bed. (tired/ tiring) 
24. Everyone's very ________________ about the news. (excited/ exciting) 
25. That lamp produces a very ________________ effect. (pleased/ pleasing) 
26. The whole school was ________________ by the tragic event. (saddened/ saddening) 
27. I don't like watching ________________ films on my own. (depressed/ depressing) 
28. I was ________________ when she told me she'd got divorced. (amazed/ amazing) 
29. He's such a ________________ guy. He only ever talks about himself. (bored/ boring) 
30. I'm very ________________ in films and theatre. (interested/ interesting) 
31. No one knew what would happen next. We were all ________________. (intrigued/ intriguing) 
32. It was a very ________________ situation. (interested/ interesting) 
33. There's been some very ________________ news. (surprised/ surprising) 
34. His mother was ________________ by what she found under his bed. (disgusted/ disgusting) 
35. Their hamburgers are ________________. (disgusted/ disgusting) 
36. Dad always arrives home from work thoroughly ________________. (exhausted/ exhausting) 
37. He's always showing off. It's really ________________. (annoyed/ annoying) 
38. I think Alex is one of the most ________________ people I've ever met. He can't keep still for a second. (annoyed/ annoying) 
39. I walked into this restaurant and there was Andy with a strange woman. He seemed really ________________. (embarrassed/ embarrassing) 
40. She kept talking about her boyfriend problems all night. It was rather ________________. (embarrassed/ embarrassing)
41. By 12.00 Susan felt so TIRED / TIRING that she went to bed
42. I heard the film was good, but it was very DISAPPOINTING /DISAPPOITED
43. Being alone in an old house at night can be FRIGHTENING /FRIGHTENED
44. Anita was so EMBARRASSED/ EMBARRASSING that her whole face turned red.
45. Jerry gets BORED/ BORING if he has to study too much.
46. It's very CONFUSING/ CONFUSED to be taught in so many classrooms.
47. Dolly said that the twenty-mile walk was EXHAUSTING /EXHAUSTED.
48. Are you INTERESTED/ INTERESTING  in going to the beach tomorrow?
49. I was really SURPRISED /SURPRISING when my employer gave me the day off.
50. Why don't you go away and stop being so ANNOYED/ ANNOYING!
51. What a _____ (shock) thought.

52. Have you heard the _____ (suprise) news about Alice and Ted?
53. I thought it was the most _____ (astound) thing I'd heard in a long time. They're always fighting like cats and dogs.
54. I agree with you. I was pretty _____ (shock) when I heard about it myself.
55. I was always _____ (worry) that they would break up. Now I can relax.
56. What a _____ (depress) idea.
57. That would be an _____ (upset) thing to happen.

58. Dogs often feel ___ during fieworks. (frightened/ frightening)
59. The metro can be ___ the first time you use it. (confusing/ confused)
60. Satoru was ___ to hear about the earthquake. (shocked/ shocking)
61. I think that rainy days in winter are ___. (depressed/ depressing)
62. She's ___ of doing the same thing every day. (bored/ boring)
63. It was the most ___ I have been watching a film. (excited/ exciting)
64. The meals at Immigrant's Cafe are ___. (satisfied/ satisfying)
65. Sally has been running for three hours and now she is _________(EXHAUSTING/ EXHAUSTED)
66. My brother had an accident and his situation is quite _________(WORRIED/ WORRYING)
67. When we visited that abandoned house it was really _________(DEPRESSED/ DEPRESSING)
68. I think he was _________because he called me Mary and my name is Rose. (CONFUSING/CONFUSED)
69. That film is not _________despite being a comedy. (AMUSED/AMUSING)
70. Your bathroom is _________! Couldn’t you clean it a little? (DISGUSTED/ DISGUSTING)
71. Are you _________in reading one of my novels? (INTERESTED/ INTERESTING)
72. What is the most _________story you’ve ever heard? (FRIGHTENING)
73. It was the most _________meeting I have ever attended. (BORED/BORING)
74. When we broke the vase, we felt very _________. (EMBARRASS/EMBARRASSED)
75. Is the book you are reading very _________? Interest (ED-ING)
76. The new James Bond film is really _________. Thrill ED-ING)
77. We were both _________that she hadn’t heard the news. Surprise (-ED/ING)
78. The images of the war were very _________. Depress ED(-ING)
79. I nearly fell asleep in the cinema. The film was so _________. Bore (ED-ING)
80. She had such good marks that she was very _________. Encourage (ING-ED)
81. Can you tell me where that _________ noise comes from? Annoy ED(-ING)
82. They were _________ the weather wasn’t good yesterday. Disappoint (ING-ED)
83. My sister was _________ by my old toys. Fascinate (ING-ED)
84. When you are not in good spirits, it is _________ to stay in bed all day. Tempt (ED -ING)
85. I do the same thing every day. My job is very ______. BORED/ BORING
86. I have nothing to do. I'm ______. BORED/ BORING
87. My job is very varied. I find it ______. INTERESTING/ED
88. I'm ______ in applying for the job. INTERESTED/ING
89. I heard some very ______ news. I'm going to lose my job. I feel terrible. DEPRESSING/ED
90. Cheer up. Don't feel so ______. There are plenty of other jobs. DEPRESSED/ING
91. I heard a very ______ story. It will make you laugh. AMUSING/ED 
92. It's not ______ that you failed the exam. You never did any work. SURPRISING/ED
93. It was an _______ game. It made us_______. (exciting/ excited)
94. Yesterday she heard _______ news. She was so _______ that she couldn’t say anything. (surprising/ surprised )
95. Jennifer is _____ because she's getting married today. (excited/ exciting)
96. David is so _____, all he talks about is his computer. (bored/ boring)
97. I'm really _____ about my interivew. (worried/ worrying)
98. Niran was _____ to get a letter from his ex-girlfriend. (surprised/ surprising)
99. There's nothing _____ on TV tonight. (interested/ interesting)
100. Javier had a very _____ holiday in Greece. (relaxed/ relaxing)
101. Hi, Jane. Have you had an _____ (interest) day? (interesting/ED)
102. I've had a very _____ (excite) day. It's my birthday today. (exciting/ED)
103. I'm a little _____ (confuse). I thought your birthday was next month. (confused/ING)
104. Oh! Now I'm _____ (embarrass). I didn't get you a present. (embarrassed/ING)
105. That's _____ (disappoint). But it's OK. (disappointing/ED)
106. Now I'm _____ (depress), too. (depressed/ING)
107. Hey, I've just had a _____ (fascinate) idea. (fascinating/ED)
108. Why don't we go shopping and get you a present right now? That way we can get you something really _____ (please). (pleased/ING)
109. What an _____ (enchant) idea. Where shall we start? (enchanting/ED)
110. Hi, Mark. You look _____ (tire). (tired/ING)
111. Yes, I am. I'm totally _____ (exhaust) (exhausted/ING)
112. That's the _____(frighten) thing. I'm starting to believe that it will never be finished. (frightening/ED)

giúp mk ik xong mik tick cho 

1
1 tháng 4 2020

câu 1 là ;relaxed , ralaxing

21 tháng 3 2020

Hoa Kỳ-Lễ Tạ ơn

Người Mỹ có một món ăn đặc trưng của gà tây nướng với nhồi và nước sốt nam việt quất. Đối với món tráng miệng họ có bánh bí ngô.

INDONESIA-Chỉnh sửa

Người Indonesia kỷ niệm kết thúc tháng chay Ramadan bằng cách ăn các món gà, thịt cừu hoặc thịt bò, nhưng không bao giờ ăn cá. Để tráng miệng họ thường có bánh

22 tháng 3 2020

Hoa Kỳ - Lễ Tạ ơn

Người Mỹ có một món ăn đặc trưng của gà tây nướng với nhồi và nước sốt nam việt quất. Đối với món tráng miệng họ có bánh bí ngô.

INDONESIA- Edit

Người Indonesia kỷ niệm kết thúc tháng chay Ramadan bằng cách ăn các món gà, thịt cừu hoặc thịt bò, nhưng không bao giờ ăn cá. Để tráng miệng họ thường có bánh

Fighting ^^

Cherry