viết 50 động từ bất quy tắc.viết cả từ nguyên và từ bất quy tắc
giúp mik với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
He has never driven another car since he started driving.
=>This is the only car that he has driven(only)since he started driving.
The last time I watched Tv was a week ago.
=>I haven't watched TV(for)a week.
We bought this house two years ago
=>We had been buying this house for (had)two years.
1, do/What/after/she/does/school ?
=>What does she do after school?
2, breakfast/have/I /always/big /a .
=>l always have a big breakfast.
3, you/school/Who/with to/do/go ?
=>Who you go to school with?
4,ls/Tim/badminton/playing/.
=>Tim l i k e s playing babminton.
5,is/food/This/we/the /eat/way/our/.
=>This is the way we eat our food
Ex 5 : REORDER THE WORDS TO MAKE SENTENCES
1, do/What/after/she/does/school ?
...................What does she do after school?.....................
2, breakfast/have/I /always/big /a .
.....................I always have a big breakfast.............................
3, you/school/Who/with to/do/go ?
......................Who do you go to school with?..........................
4,ls/Tim/badminton/playing/.
......................Tim l i k e s playing badminton.......................
5,is/food/This/we/the /eat/way/our/.
.........................This is the way we eat our food.............................
1.My address is ......
2. My village is very beautiful and peaceful
3. In the morning, I often water the flower
In the afternoon, I often clean the house
In the evening, I often watch TV
4.I often go to the library two times a week
5.Yes, I did
6.At the party, I sang a lot of songs, ate birthday cake and danced
CHÚC BẠN HỌC TỐT
1 . My is address .......
2. My village is very beautiful and peaceful
3. In the morning , I often water the flo
Bài tập 1
1,will he?
2,aren't you?
3,have you?
4,don't you?
5,are they?
6, does she?
7,don't you?
8, doesn't it?
9, can't you?
10, aren't I
Chú ý: phần đằng sau dấu phẩy của câu hỏi đuôi (Question tag) sẽ ở khẳng định (nếu câu trước dấu phẩy là câu phủ định) và ngược lại
Bài tập 2
câu 1;2;4;6 chọn fewer. Các câu còn lại chọn less
Chú ý: Nếu danh từ đi với nó đếm được, chọn less. Còn không chọn fewer
Put a question tag on the end of these sentences
1,Tom wont be late, .will he.....? No ,heis never late.
2,You are tired,...aren't you...? Yes,a little.
3,You haven t seen mary today,..have you...? No,I am afraid not.
4,You go a camera,....don't you...Yes why.
5,These arent many people here yet ,....are they.......No,but it still quite early.
6,Sue doesn t know ann,...does she... No ,they are never met.
7,You cme in yours sports car,....don't you.......No,i came in a taxi.
8,These cakes look good,...don't you ?..... I can t wait to try them.
9,You can speak German,....can't you.........Yes ,but not very fluently.
10,I am to impatient,....amnot I..... Yes, you are sometimes.
Fill in each blank with fewer or less
1,They work..fewer..hour than us a day .
2,Susan s her new life in Ha Noi now . She writes.fewer.letters home.
3,You should spend ....less.....time watching tv.
4,He has .....fewer........day off than anyone in the factory .
5,Lan drinks.........less....... water than hoa a day .
6,There are .........fewer............trees along the strees in the now town.
7,I get ....less.........money than him.
8,Lan spends ......less.....money on books than Kien.
9,They are very tired .They can do ...............exercises this evening.
10,They are very tired ,too .They will do .................work tonight.
1) She watched that show three times last week
2) I've ever played guitar since I was a teenager
3) The children have made a mess in the kitchen
4) Have you called your mom yet ?
5) The girl have played tennis at the clup since 2005
6) She has not appied for the job
7) They have made a plan for a starting business,
8) The poems has written by roman poet
9) She has drunk three cups of coffee today
10) Have you been to this place before ?
1. She has watched that show three times last week.
2. I've ever played the guitar since I was a teenager.
3. The children have made a mess in the kitchen.
4. Have you called your mom yet?
5. The girl have played tennis at the club since 2005.
6. She has not applied for the job.
7. They have made a plan for starting business.
8. The poet has written roman poems.
9. She has drunk three cups of coffee today.
10. Have you been to this place before?
ko đối với mik còn bạn uống đc bạn cứ uống nhen!
sữa dùng để tắm người ta gọi là sữa tắm ko gọi là sữa xoa( kể cả khi xoa lên người)
vì người ta sợ tốn xà phòng hoặc người ta thương nó hay sợ tiếc của nên ko dám dùng hay nói cách khác là sợ!
câu hỏi này phù hợp với đố vui đấy. Mình nghĩ bạn ra câu hỏi ở đố vui chứ không phải là Tiếng Anh.
ok
label book
foreigner
foreign
reply
exercise
Information Technology
solar system
nhãn vở : label book
người nước ngoài :foreigner
nước ngoài: foreign
trả lời : reply
thể dục: exercise
tin học: information technology
hệ mặt trời : solar system
1
bet
bet
bet
đặt cược
2
bid
bid
bid
thầu
3
broadcast
broadcast
broadcast
phát sóng
4
cost
cost
cost
phải trả, trị giá
5
cut
cut
cut
cắt
6
hit
hit
hit
nhấn
7
hurt
hurt
hurt
tổn thương
8
let
let
let
cho phép, để cho
9
put
put
put
đặt, để
10
read
read
read
đọc
11
shut
shut
shut
đóng
2. Nhóm các động từ có V3 giống V1
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
12
become
became
become
trở thành
13
come
came
come
đến
14
run
ran
run
chạy
3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
15
begin
began
begun
bắt đầu
16
drink
drank
drunk
uống
17
ring
rang
rung
vòng
18
run
ran
run
chạy
19
sing
sang
sung
hát
20
swim
swam
swum
bơi
21
hang
hung
hung
treo
4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau
4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
22
build
built
built
xây dựng
23
lend
lent
lent
cho vay
24
send
sent
sent
gửi
25
spend
spent
spent
chi tiêu
4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
26
dream
dreamt
dreamt
mơ, mơ mộng
27
lean
leant
leant
dựa vào
28
learn
learnt
learnt
học
29
mean
meant
meant
ý muốn nói, ý nghĩa
4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
30
keep
kept
kept
giữ
31
feed
fed
fed
cho ăn
32
feel
felt
felt
cảm thấy
33
meet
met
met
đáp ứng
34
sleep
slept
slept
ngủ
4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
35
bring
brought
brought
mang lại
36
buy
bought
bought
mua
37
catch
caught
caught
bắt
38
fight
fought
fought
chiến đấu
39
teach
taught
taught
dạy
40
think
thought
thought
nghĩ
4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
41
say
said
said
nói
42
lay
laid
laid
đặt, để
43
pay
paid
paid
trả
4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
44
bind
bound
bound
buộc, kết thân
45
find
found
found
tìm
46
wind
wound
wound
thổi
4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
47
dig
dug
dug
đào
48
sting
stung
stung
chọc tức
49
swing
swung
swung
nhún nhảy
4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
50
have
had
had
có
1. cut cut cut
2. let let let
3. hurt hurt hurt
4. read read read
5. put put put
6. hold held held
7. keep kept kept
8. bring brought brought
9. find found found
10. fight fought fought
11. cost cost cost
12. sell sold sold
13. seek sought sought
14. send sent sent
15. win won won
16. understand understood understood
17. become became become
18. run ran run
19. come came come
20. hear heard heard
***MÌNH GỢI Ý 20 TỪ ĐÓ, CÒN LẠI BẠN TÌM TRÊN MẠNG ĐI***