K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 9 2021

Câu 1: Rượu: vị cay, có mùi thơm, nồng nồng, NƯỚC: bình thường, ko vị

Rượu: đốt đc, NƯỚC : ko đốt đc

Vs lại rượu 96 độ thì khá là ngon :)), thường đc trưng cất nhiều nên:

Rượu: đun suôi trc nước (80*c) , nước: 100 *c

Câu 2: Axit đậm đặc, nhất là axit sunfuric đặc rất háo nước sẽ nhanh chóng hút nước của sụn, ngưng kết lõi protein bên trong, phá hủy sụn hoàn toàn và gây biến dạng bộ phận tiếp xúc. Trường hợp axit bắn vào mắt, miệng, nạn nhân có thể mất hoàn toàn đôi môi, mí mắt bị đốt cháy hay biến dạng.

Câu 3: 

  •  
  • Đồ dùng gia đình: xoong, nồi, mâm,...vì nhôm nhẹ, bền, dẫn nhiệt tốt.
  •  
  • Làm dây dẫn điện vì nhôm dẫn điện tốt.
  •  
  • Dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ,...vì nhôm nhẹ, bền.
  •  
  • Làm cửa nhôm, mái che,....vì nhôm bền.
15 tháng 9 2021

                                      Trả lời:

Câu 1: Chúng ta thực hành thí nghiệm khi đó chúng ta sẽ biết phân biệt nước và cồn

Câu 2: aixit đặc có thể phá huỷ cơ thể con người, sẽ gây bỏng và tổn thương nhanh chóng khi tiếp xúc trực tiếp với da.

Câu 3: Nhôm có thể chế tạo những đồ dùng trong gia đình, dùng làm lõi dây dẫn điện,các nội thất có độ bền cao như: thâu nhôm, khung cửa bằng nhôm,..

          Tại vì nhôm nó có khả năng chống rỉ, khả năng chống mài mòn rất tốt và có độ bền cao.

 

15 tháng 9 2021

Trả lời ;

Nguyên tử khối hay khối lượng đồng vị tương đối chỉ khối lượng của một hạt duy nhất, vì thế nên bị ràng buộc bởi đồng vị nhất định của một nguyên tố. Đại lượng không thứ nguyên khối lượng nguyên tử chuẩn chỉ giá trị trung bình của các giá trị nguyên tử khối của những đồng vị hay gặp trong tự nhiên trong một mẫu nguyên tố. Do đó, giá trị của nguyên tử khối thường có nhiều chữ số có nghĩa hơn khối lượng nguyên tử chuẩn. Khối lượng nguyên tử chuẩn liên quan đến nguyên tử khối qua sự phổ biến của các đồng vị trong một nguyên tố. Giá trị của nó thường xấp xỉ nguyên tử khối của đồng vị phổ biến nhất, chứ không phải là vì sự khác biệt khi làm tròn.

~ HT ~

15 tháng 9 2021

- Hầu hết các nguyên tố hóa học là hỗn hợp của nhiều đồng vị với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử xác định =>  nguyên tử khối của các nguyên tố có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng vị có tính đến tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng.

22 tháng 1 2022

GFVVVVVVVVVVVVV

14 tháng 9 2021

Tuy đồng dẫn điện tốt hơn nhôm nhưng nhôm (khối lượng riêng của nhôm là 2,70g/cm3) nhẹ hơn đồng (khối lượng riêng của đồng là 8,96g/cm3). Do đó, nếu như dùng đồng làm dây dẫn điện cao thế thì phải tính đến việc xây các cột điện sao cho chịu được trọng lực của dây điện. Việc làm đó không có lợi về mặt kinh tế.

14 tháng 9 2021

Tuy đồng dẫn điện tốt hơn nhôm nhưng nhôm (khối lượng riêng của nhôm là 2,70g/cm3) nhẹ hơn đồng (khối lượng riêng của đồng là 8,96g/cm3). Do đó, nếu như dùng đồng làm dây dẫn điện cao thế thì phải tính đến việc xây các cột điện sao cho chịu được trọng lực của dây điện. Việc làm đó không có lợi về mặt kinh tế

14 tháng 9 2021

mẹ tui ko cho vẽ

14 tháng 9 2021

Gọi N ; P ; E là số n , p , e có trong A

N', P', E' là số n,p,e có trong B

Tổng số hạt: 2 (N + P + E ) + N' + P' + E' = 116

Vì p = e nên: 4P + 2N + N' +2P' = 116 (1)

Mà số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 36 nên:

2N + N' = 2P' + 4P - 36(2)

thay (2) vào (1) ta có: 8P + 4P' - 36 = 116 => 8P + 4P' = 152 => 2P + P' = 38 (3)

Lại có: số hạt trong A nhiều hơn số hạt trong B là 5 proton nên:

P - P' = 5 (4)

Giải HPT (3) và (4) sẽ tìm được P, P' từ đó suy ra A = 11 ( số proton của Na , B = 16 ( số proton của O )

14 tháng 9 2021

Gọi N ; P ; E là số n , p , e có trong A

N', P', E' là số n,p,e có trong B

Tổng số hạt: 2 (N + P + E ) + N' + P' + E' = 116

Vì p = e nên: 4P + 2N + N' +2P' = 116 (1)

Mà số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 36 nên:

2N + N' = 2P' + 4P - 36(2)

thay (2) vào (1) ta có: 8P + 4P' - 36 = 116 => 8P + 4P' = 152 => 2P + P' = 38 (3)

Lại có: số hạt trong A nhiều hơn số hạt trong B là 5 proton nên:

P - P' = 5 (4)

Giải HPT (3) và (4) sẽ tìm được P, P' từ đó suy ra A = 11 ( số proton của Na , B = 16 ( số proton của O )

  Câu hỏi và bài tập Tiết 2 +3 hóa 8:Bài CHẤT Câu 1. Cho các chất sau: hoa đào, hoa mai, con người, cây cỏ, quần áo. Hãy cho biết vật nào là nhân tạo? A. Hoa mai, hoa đào.                                B. Cây cỏ. C. Quần áo.                                               D. Tất cả các đáp án trên. Câu 2. Cho các câu sau: a) Than chì là chất dùng làm lõi bút chì. b) Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao...
Đọc tiếp

 

Câu hỏi và bài tập Tiết 2 +3 hóa 8:Bài CHẤT

Câu 1. Cho các chất sau: hoa đào, hoa mai, con người, cây cỏ, quần áo. Hãy cho biết vật nào là nhân tạo?

A. Hoa mai, hoa đào.                                B. Cây cỏ.

C. Quần áo.                                               D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 2. Cho các câu sau:

a) Than chì là chất dùng làm lõi bút chì.

b) Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao su, ...

Trong hai câu trên, vật thể là:

A. Than chì, sắt, nhôm, cao su.                 B. Lõi bút chì, xe đạp.

C. Than chì, xe đạp.                                  D. Lõi bút chì, sắt, nhôm, cao su...

Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “ Thủy ngân là kim loại nặng có ánh bạc, có dạng (1) ... ở nhiệt độ thường. Thủy ngân thường được sử dụng trong (2) ..., (3) ... và các thiết bị khoa học khác.”

A.(1) rắn, (2) nhiệt độ, (3) áp kế.             B.(1) lỏng, (2) nhiệt kế, (3) áp kế.

C. (1) khí, (2) nhiệt kế, (3) áp suất.          D. (1) khí, (2) nhiệt kế, (3) áp suấp.

Câu 4. Tính chất nào sau đây có thể quan sát được mà không cần đo hay làm thí nghiệm để biết?

A. Tính tan trong nước.                            B. Khối lượng riêng.

C. Màu sắc.                                               D. Nhiệt độ nóng chảy.

Câu 5. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “Cao su là chất…., có tính chất đàn hồi, chịu được ăn mòi nên được dùng chế tạo lốp xe”

A. Thấm nước.                                         B. Không thấm nước

C. Axit.                                                     D. Muối.

Câu 6. Tìm từ sai trong câu sau

“Thủy tinh, đôi khi trong dân gian còn được gọi là kính hay kiếng, là một chất lỏng (1) vô định hình đồng nhất, có gốc silicát, thường được pha trộn thêm các tạp chất để có vật chất (2) theo ý muốn.

Thân mía gồm các vật thể (3): đường (tên hóa học là saccarozo (4)), nước, xenlulozo…”

A. 1,2,4.             B. 1,2,3.              C. 2,3,4.              D. 1,2,3,4.

Câu 7. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?

A. Nước cất.      B. Nước lọc.       C. Nước mưa.        D.Các đồ uống có gas.

Câu 8. Kim loại thiếc có nhiệt độ nóng chảy xác định là 232 độ C. Thiếc hàn nóng chảy ở khoảng 180 độ C. Cho biết thiếc hàn là chất tinh khiết hay có trộn lẫn chất khác? Giải thích?

A. Thiếc hàn là hỗn hợp thiết và chì có nhiệt độ nóng chảy cao hơn thiếc nguyên chất.

B.Thiếc hàn là hỗn hợp thiếc và chì có nhiệt độ nóng chảy khác thiếc (thấp hơn thiếc nguyên chất). Pha thêm chì để hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn, tiện cho việc hàn kim loại bằng thiếc.

C.Thiếc hàn là chất tinh khiết vì nhiệt độ nóng chảy cao hơn.

D.Thiếc hàn là chất tinh khiết vì nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.

Câu 9. Cách hợp lí để tách muối từ nước biển là:

A. Lọc.                                          B. Bay hơi.

C. Chưng cất.                                D. Để yên thì muối sẽ tự lắng xuống.

Câu 10. Hỗn hợp có thể tách riêng các chất thành phần bằng phương pháp chưng cất là:

A. Đường và muối.                      B. Cát và muối.

C. Bột than và bột sắt.                  D. Nước và rượu.

Câu 11. Chất tinh khiết là chất

A. Chất lẫn ít tạp chất.                  B. Chất không lẫn tạp chất

C. Chất lẫn nhiều tạp chất.           D. Có tính chất thay đổi.

Câu 12. Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết?

A. Không màu, không mùi.          B. Không tan trong nước.

C. Lọc được qua giấy lọc.            D. Có nhiệt độ sôi nhất định.

 

 

7
16 tháng 9 2021

1.C    2.D   3.B    4.C    5.B     6.B     7.C    8.B    9.C    10.C    11.B   12.D

16 tháng 9 2021

1.C  2.D   3.B   4.C   5.B   6.B   7.C   8.B   9.C   10.C   11.B   12.D