K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 9 2018

Trên google dịch cx có những câu tiếng Nhật đó bạn hỗ trợ hơn 100 thứ tiếng mà.Lên đó bạn đánh ra là ok

14 tháng 9 2018

đố vui ok

14 tháng 9 2018

cau hoi:

history: /'histəri/ - UK

Lịch sử / Môn lịch sử

dictionary: /'dikʃənəri/- UK

từ điển

globe: /gloub/- UK

quả địa cầu

I am flying to London tomorrow: Tôi sẽ bay đến London vào nagỳ mai

14 tháng 9 2018

Nội qui tham gia giúp tôi giải toán

bạn không được đăng câu hỏi linh tinh không liên quan đến chủ đề học 

không nói linh tinh trên diễn đàn vì sẽ bị trừ điểm hay nặng hơn là khóa tài khoản vĩnh viễn 

không k cho người có câu hỏi linh tinh không xoay vào chủ đề'Giúp tôi giải toán'' 

nếu mà bạn biết nội quy rồi thì đừng có đăng câu hỏi linh tinh ( khóa nick đó,tớ cũng từng bị rồi) cậu hãy nghe lời tớ đừng hỏi hay nói linh tinh  trên diễn đàn admin olm.vn xem xét để có những hành vị phạt nặng những bạn hỏi hay nói linh tinh ạ! trân trọng cảm ơn 

#Trannhatkhoa#

Sao mộc : Jupiter

14 tháng 9 2018

Jupiter: sao mộc

14 tháng 9 2018

GIÚP MK LM BÀI NÀY VỚI

14 tháng 9 2018

shall we go there first ?

Am I right ? Am not sure about my answer

1. Her daughter often does not brush her teeth after lunch.

 

2. Mr John rarely drives motorcycles to the countryside

Hok tốt nha ???

14 tháng 9 2018

Ok.Cam on nhe.

14 tháng 9 2018

1.    ......Do... you get up at six?

2.   What time ....does..... Nam go to school?

3  She ......does.... her homework in the evenig.

4. Lan....does..... not play games in the afternoon.

5. .....Does....  your mother gep up early in the morning?

6.  .....Do.....   you do the housework every day?

7. Hoa ....does..... not play soccer , she plays volleyball.

8. ....Do... girls play games?

14 tháng 9 2018

Cam on nhe

13 tháng 9 2018

lên mạng di em

13 tháng 9 2018

1. Nhóm các động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
1betbetbetđặt cược
2bidbidbidthầu
3broadcastbroadcastbroadcastphát sóng
4costcostcostphải trả, trị giá
5cutcutcutcắt
6hithithitnhấn
7hurthurthurttổn thương
8letletletcho phép, để cho
9putputputđặt, để
10readreadreadđọc
11shutshutshutđóng

2. Nhóm các động từ có V3 giống V1

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
12becomebecamebecometrở thành
13comecamecomeđến
14runranrunchạy

3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” hoặc “U” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
15beginbeganbegunbắt đầu
16drinkdrankdrunkuống
17ringrangrungvòng
18runranrunchạy
19singsangsunghát
20swimswamswumbơi

4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau

4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
21buildbuiltbuiltxây dựng
22lendlentlentcho vay
23sendsentsentgửi
24spendspentspentchi tiêu

4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
25dreamdreamtdreamtmơ, mơ mộng
26leanleantleantdựa vào
27learnlearntlearnthọc
28meanmeantmeantý muốn nói, ý nghĩa

4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
29keepkeptkeptgiữ
30feedfedfedcho ăn
31feelfeltfeltcảm thấy
32meetmetmetđáp ứng
33sleepsleptsleptngủ

4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
34bringbroughtbroughtmang lại
35buyboughtboughtmua
36catchcaughtcaughtbắt
37fightfoughtfoughtchiến đấu
38teachtaughttaughtdạy
39thinkthoughtthoughtnghĩ

4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
40saysaidsaidnói
41laylaidlaidđặt, để
42paypaidpaidtrả

4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
43bindboundboundbuộc, kết thân
44findfoundfoundtìm
45windwoundwoundthổi

4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
46digdugdugđào
47stingstungstungchọc tức
48swingswungswungnhún nhảy

4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
49hanghunghungtreo
50havehadhad
51hearheardheardnghe
52holdheldheldtổ chức
53leadledleddẫn
54leaveleftleftlại
55loselostlostmất
56makemademadelàm
57sellsoldsoldbán
58sitsatsatngồi
59telltoldtoldnói
60standstoodstoodđứng
61understandunderstoodunderstoodhiểu
62winwonwongiành chiến thắng

5. Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V3

5.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
63breakbrokebrokenđập vỡ
64choosechosechosenchọn
65forgetforgotforgottenquên
66getgotgot/ gottencó được
67speakspokespokennói
68wakewokewokenthức
69wearworewornmặc

5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
70drivedrovedrivenlái xe
71rideroderiddencưỡi (ngựa), đạp (xe)
72riseroserisentăng
73writewrotewrittenviết

5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
74blowblewblownthổi
75drawdrewdrawnvẽ
76flyflewflownbay
77growgrewgrownphát triển
78knowknewknownbiết

5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
79bitebitbittencắn
80hidehidhiddenẩn
81beatbeatbeatenđánh bại
82eatateeatenăn
83fallfellfallengiảm
84forgiveforgaveforgiventha thứ
85givegavegivencung cấp cho
86seesawseenthấy
87taketooktaken

6. Nhóm động từ bất quy tắc khác

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
88bewas, werebeenđược
89dodiddonelàm
90gowentgoneđi
91lielaylainnói dối
13 tháng 9 2018

hello, my name is Huong. I was in grade 8a Chuong Duong Junior High School in Hanoi. My hobbies are reading Conan, Shin and Doraemon. I also reading novels and some text books such as: give me a ket to go to childhood; I see yellow flowers on the green grass of the sun and my favorite book is the totto-chan - the little girl by the window.My favorite subject is literature and art. I love to play sports and often play badminton, kick, ... my best friend is loan, Trang, Huong giang, ...I very much appreciate them.

k nha ! (^_^)

13 tháng 9 2018

vì nguyễn tũn đẹp trai đó

( mình đang xàm nha!! nên đừng sai nếu bn thấy nó xàm)

thanks

13 tháng 9 2018

bởi vì thick

1. Thay mỗi dấu gạch ngang ( -) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng.    1. h_ l _ o                                        4. a_ te_ n_o_                        7. n_ g _ t          10. t_ e_ ve    2. c_ i_ d_ en                                   5. _ oo_ b_ e                         8. _ h_ nk__    3. _ or_ i_g                                      6. e_ e_ i_ g                           9. h_ w2. Sắp sếp các chữ cái để tạo thành từ mà em...
Đọc tiếp

1. Thay mỗi dấu gạch ngang ( -) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng.

    1. h_ l _ o                                        4. a_ te_ n_o_                        7. n_ g _ t          10. t_ e_ ve

    2. c_ i_ d_ en                                   5. _ oo_ b_ e                         8. _ h_ nk__

    3. _ or_ i_g                                      6. e_ e_ i_ g                           9. h_ w

2. Sắp sếp các chữ cái để tạo thành từ mà em đã học.

1, nefi                 4. mena              7. leneve            10. tynwte

2. ssaclatem       5. rM                  8. lod        

3. ssiM               6. bermun           9. rtehe

3. Em hãy tự giới thiệu tên và tuổi của mình.

  1. Lan/ 10                            4. Lan Anh / Mr Tam

  2. Thu / Mr Tân                    5. Chau / Ba

  3. Vy / Miss Nhi

5. Sắp sếp các câu đối thoại sau thành đoạn hội thoại hợp lý.

  1. - Hello, Thu

      - Lan, this is Nam.

      - Hello, Nam. How old are you?

      - Hello, Lan.

      - I'm eleven.

2. - I'm five. Thank you. And you?

    - Good morning, Hoa.

    - Goodmorning, Lan. How are you?

    - Five, thank. Hoa, this is Lan Anh.

    - I am nine.

    - Hello, Lan Anh. How old are you?

3. - Fine, thanks.

    - How are you, Lan?

    - Hi, Lan.

    - I'm five, thanks. How are you?

    - Hello, Nam.

4. - Bye

    - Fine, thanks. Goodbye.

    - How are you?

    - Good morning , children.

    - We' re five, thank you. How are you?

    - Good morning, Miss Thu.

5. - How are you?

    - Good afternoon, Mai.

    - Good afternoon, Lan.

    - Fine, thank you. And you?

    - Goodbye, Mai.

    - Fine, thanks.

    - Bye.

mik đang cần gấp lắm nhé mong các bn giúp đi ai xog đầu tiên mik sẽ tick cho mik hứa!

và nhớ kết bạn vs mik nhé!

I love you!

 

 

 

 


 

9
13 tháng 9 2018

nhieu bai qua 

13 tháng 9 2018

1. Thay mỗi dấu gạch ngang ( -) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng.

    1. hello                                       4. afternoon                        7. night        10. twelve

    2. children                               5. goodbye                         8.thanks

    3. morning                                    6. evening                           9. how