Giải nghĩa các từ in đậm có trong ngữ liệu sau và chỉ rõ cách giải nghĩa từ:
Một hôm cô út vừa mang cơm đến dưới chân đồi thì nghe tiếng sáo véo von. Cô lấy làm lạ, rón rén bước lên, nấp sau bụi cây rình xem, thì thấy một chàng trai khôi ngô đang ngồi trên chiếc võng đào mắc vào hai cành cây, thổi sáo cho đàn bò gặm cỏ.
Véo von: (âm thanh) cao và trong, lên xuống nhịp nhàng, nghe vui và êm tai
Rón rén: từ gợi tả dáng điệu của động tác cố làm cho thật nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố
Khôi ngô: (vẻ mặt, thường nói về nam giới còn trẻ tuổi) ý chỉ sáng sủa, thông minh.
THAM KHẢO NHA. TICK CHO MÌNH !!!