Hãy viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi:
My mother is an English teacher in Nguyen Du primary school
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1A
Âm /t/ còn lại âm /id/
2c
Âm /t/ còn lại âm /d/
3b
Âm /d/ còn lại âm /t/
4a
Âm /id/ còn lại âm /d/
5d
Âm /t/ còn lại âm /d/
*Cách phát âm đuôi -ed
/id/: Trước -ed là /t/ và /d/
/t/: Khi âm tận cùng trước nó là /s/, /ʧ/, /ʃ/, /k/, /p/, /f/
/d/: các trường hợp còn lại.
*Lưu ý: Có một số từ không tuân theo quy tắc, ví dụ
Aged(a): cao tuổi, lớn tuổi có âm -ed phát âm là -id
Naked(a): trần truồng có âm -ed phát âm là -id
Dogged(a): gan góc, gan lì, bền bỉ có âm -ed phát âm là -id
etc...
#\(yGLinh\)
1. hobby
2. borrow
3. characters
4. kind
5. hard-working
6. married
7. Her hobby is reading books.
8. It's Snow White and the Seven Dwarfs.
9. She was beautiful and kind.
10. They were kind and hard-working
11. The story had a happy ending
1. Hobby
2. Borrow
3. ko biết
4. Kind
5. Hard-working
6. Married
1, hobby
2, borrow
3,characters
4,kind
5,hard-working
6,married
1 hobby
2 borrow
3 characters
4 kind
5 hard-working
6 married
1 decide
2 black and white
3 a corner of
4 up in a tree
5 friendly
6 Panda
7 climbing trees
Does your mother go to work by bus? ’’Your mother’’ means ’’…’’.
A. her: cô ấy (đúng 1 mình)
B. hers (đại từ sở hữu thay thế một cụm danh từ hay danh từ trước đó để tránh lặp lại trong câu. )
C. she :cô ấy
D. she’s :của cô ấy
=> C. she :cô ấy, bà ấy
HT!
1. She speaks (Vietnam/ Japan/ English) as fluently as a native speaker.
2. What foreign (subject/ song/ languages) do you have at school?
3. I want (to talking/ talking/ to talk) with foreigners to improve my English skill.
4. We learn English because it's (well/ bad/ important) for out future.
5. When I see a new word, I try to guess its (vocabulary/ name/ meaning).
6. (What/ How/ Why) do your practice reading English? - I read English newspaper and books every day.
7. Why do you learn English ? – (Because/ That’s / So) English is very interesting and fun.
8. How do you (practice/ like/ want) listening? – I watch English cartoons on TV.
9. She usually reads short stories and magazine (by/ to/ in) learn vocabulary.
10. She practices (read/ write/ speaking) skills by talking with her friends abroad on the internet.
Câu 1: sau speaking ta sẽ đi với tên ngôn ngữ, ở đây chỉ có English là tên ngôn ngữ thui
Câu 2: foreign languages: ngôn ngữ nước ngoài
Câu 3: want to V: muốn làm gì
Câu 4: be important for st/sb: quan trọng với cái gì/ai
Câu 5: guess meaning: đoán nghĩa
Câu 6: Câu hỏi how để hỏi một người làm việc này như thế nào
Câu 7 Câu hỏi why => trả lời because
Câu 8: practice + Ving: luyện tập cái gì
Câu 9 do St to V
1 to catch
2 beautiful white scarf
3 person who lost
4 her neck
5 Aunt Daisy
6 surprised
7 Cloudy
my mother teaches english at nguyen du primary school
My mother works in Nguyen Du Primary School