Viết 5 câu nói về sự khác biệt giữa Yên Bình và Long Sơn ,
Bài 4 sgk trang 42 , My Neighbourhood
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
My ideal neibourhood is in Ho Chi Minh city. It has beautiful parks, lakes, stadiums. And there are many shops, restaurants, café and markets. The streets are wide and clean. There are many buildings and offices but it’s not very crowded and busy. There are many public transportations: bus, metro, train... The people here are very friendly. They always greet when they meet each other on the streets.
I was born and grown up on the poor land in Duc Tho district, Ha Tinh province. That’s where deeply attaches to me 24 years of life. If anyone who asks me that “What’s the thing your most proud of?” .I will answer that’s my hometown. Duc Tho is the land poor where the people live by rice cultivation, breeding, and fishing. Although the life is very difficult, but the people is very friendly, and studious. In Duc Tho, there is a Tung Anh village where called “Doctor village”. Duc Tho is also the home of Tran Phu Secretary General, and marked many memories of the great leader Ho Chi Minh.
If you come to Duc Tho, you will feel many interesting things, visiting Tran Phu tombstone, La Giang dyke, rowing on La driver, and enjoying the traditional songs. In the evening, they can enjoy a special food which is “mussel rice” – just only eat one time, you will never forget.
Beautiful and unobtrusive! Duc Tho always tries to grow, and to improve the life of people, but keeping the traditional culture.I was born and grown up on the poor land in Duc Tho district, Ha Tinh province. That’s where deeply attaches to me 24 years of life. If anyone who asks me that “What’s the thing your most proud of?” .I will answer that’s my hometown. Duc Tho is the land poor where the people live by rice cultivation, breeding, and fishing. Although the life is very difficult, but the people is very friendly, and studious. In Duc Tho, there is a Tung Anh village where called “Doctor village”. Duc Tho is also the home of Tran Phu Secretary General, and marked many memories of the great leader Ho Chi Minh.
If you come to Duc Tho, you will feel many interesting things, visiting Tran Phu tombstone, La Giang dyke, rowing on La driver, and enjoying the traditional songs. In the evening, they can enjoy a special food which is “mussel rice” – just only eat one time, you will never forget.
Beautiful and unobtrusive! Duc Tho always tries to grow, and to improve the life of people, but keeping the traditional culture.I was born and grown up on the poor land in Duc Tho district, Ha Tinh province. That’s where deeply attaches to me 24 years of life. If anyone who asks me that “What’s the thing your most proud of?” .I will answer that’s my hometown. Duc Tho is the land poor where the people live by rice cultivation, breeding, and fishing. Although the life is very difficult, but the people is very friendly, and studious. In Duc Tho, there is a Tung Anh village where called “Doctor village”. Duc Tho is also the home of Tran Phu Secretary General, and marked many memories of the great leader Ho Chi Minh.
If you come to Duc Tho, you will feel many interesting things, visiting Tran Phu tombstone, La Giang dyke, rowing on La driver, and enjoying the traditional songs. In the evening, they can enjoy a special food which is “mussel rice” – just only eat one time, you will never forget.
Beautiful and unobtrusive! Duc Tho always tries to grow, and to improve the life of people, but keeping the traditional culture.
1.
My best friend is someone special whom I can share my all feelings. He is John. He lives with me as my neighbour in the same colony. We met each other in the nursery class on the very first day. We sit together in the classroom and share everything very happily without any problem. We know each other very well as well as understand each other’s need. He is leadership in nature, tall, fair in complexion, good looking and smart. He is very good in studies and behaves well with everyone. He does his class work and homework very attentively. He is favourite student of class teacher as he is very punctual and follows all the etiquettes.
He respects my feelings and helps me always. Many things of us hobbies, s, diss, etc are similar. We love to listen music, watching cartoons and playing carom at home. We take care of each other in the school and playground. We share school copies and help each other whenever one of us remain absent in the school. We go at tour and picnic with our parents together in every winter and summer vacation.
Dịch
Bạn thân của tôi là người luôn chia sẻ tất cả cảm xúc của tôi. Anh ấy là John. Anh ấy là hàng xóm với tôi. Chúng tôi gặp nhau ở lớp mẫu giáo vào ngày đầu tiên. Chúng tôi ngồi gần nhau trong lớp và chia sẻ mọi thứ với nhau rất vui. Chúng tôi rất hiểu nhau. Anh ấy có khả năng lãnh đạo, cao, có nước da sậm màu, trông đẹp trai và thông minh. Anh ấy học và cư xử với mọi người rất tốt. Anh ấy học tập trên lớp và làm bài tập về nhà rất nghiêm túc. John là mẫu học sinh tuân thủ nguyên tắc đúng giờ và mọi nguyên tắc khác mà giáo viên rất thích.
John luôn tôn trọng cảm xúc của mình và gúp đỡ mình. Chúng mình giống nhau về nhiều mặt như sở thích, những điều không thích, …. Chúng mình thích nghe nhạc, xem phim hoạt hình và chơi bida ở nhà. Chúng mình chăm sóc nhau ở trường và nơi chơi đùa. Chúng mình chia sẻ bài tập và giúp đỡ nhau khi có một người vắng học. Chúng mình cùng đi du lịch và dã ngoại với ba mẹ vào mỗi mùa đông và mùa hè.
2.
My secondary school is a place that bears all the hallmarks of my childhood memories. It is placed in the center of my district. Surrounded by a paddy-field, it enjoys lined- trees and colorful garden, which creates a wonderful view. Moreover, this school was designed with a large- scale plan. It is a 2 storied building of u shape with capacity of 1000 people and it was invested heavily in infrastructures with well- equipped classrooms. In a good environment, students are given many precious chances to discover and develop their inner talents. Besides modern facilities, this school is also well- known for enthusias and qualified teachers who are always dedicated and devoted themselves to teaching career. In conclusion, studied in this school for four years, it has become an indispensable part in my life.
Dịch:
Trường cấp hai là nơi đã in dấu biết bao kí ức của tuổi thơ tôi. Ngôi trường nằm ở vị trí trung tâm của huyện. Được bao quanh bởi cánh đồng lúa, với những hàng cây xanh và khu vườn đầy sắc màu của ngôi trường, tất cả đã tạo nên một khung cảnh thật tuyệt vời. Ngoài ra ngôi trường được thiết kế với một kế hoạch quy mô. Đó là ngôi trường với các toà nhà hai tầng được xếp theo hình chữ u với sức chứa khoảng 1000 người và ngôi trường được đầu tư chu đáo về mặt cơ sở hạ tầng với những lớp học hiện đại. Được học tập trong một môi trường tốt, học sinh sẽ có nhiều cơ hội khám phá và phát triển những tài năng còn ẩn sâu của mình. Bên cạnh cơ sở hạ tầng hiện đại, ngôi trường còn được biết đến bởi những người thầy, người cô đầy tài năng và nhiệt huyết, những người luôn tận tâm và cống hiến hết mình cho sự nghiệp dạy học. Tóm lại, học tập ở ngôi trường này trong vòng bốn năm, ngôi trường dường như đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của tôi.
3.
As a traditional family in Vietnam, I have a big one. My family has 5 members, including Mom, Dad, Grandma, sister, and me. My mom’s name is Giang. She has long hair and black eyes. She is a teacher. My Dad’s name is Trung. He is tall and very strong. His job is doctor. For me, my mom is the most beautiful woman, and my dad is the most wonderful man. And my grandma’s name is Tam. She is 95 years old, and next 5 years, we will organize the 100th longevity wishing ceremony, and I look forward to taking part in this ceremony. Besides, another woman who I love so much is my sister. Her name is Linh. She is 26 years old, and she is a beautiful woman Mom. Now, she is living in Ha Noi capital, because of her jobs. I really love my family, and I hope that we are always together anyway.
(Giống như một gia đình truyền thống ở Việt Nam. Tôi cũng có một gia đình lớn. Gia đình tôi có 5 thành viên, bao gồm bố, mẹ, bà nội, chị gái và tôi. Mẹ tôi tên là Giang. Mẹ có mái tóc dài và đôi mắt đen. Mẹ là một giáo viên. Bố tôi tên là Trung. Bố cao và rất khỏe mạnh. Công việc của bố là một bác sỹ. Đối với tôi, mẹ là người phụ nữ đẹp nhất, còn bố là người đàn ông tuyệt vời nhất. Bà nội tôi tên là Tám. Năm nay bà 95 tuổi, và trong 5 năm tới, chúng tôi sẽ tổ chức lễ mừng thọ 100 tuổi của bà, tôi rất mong chờ để tham gia lễ mừng thọ này. Ngoài ra, một người phụ nữ khác mà tôi rất yêu quý, đó chính là chị gái tôi. Chị tên là Linh, chị 26 tuổi, và là một người phụ nữ xinh đẹp như mẹ. Hiện tại, chị sống ở thủ đô Hà Nội để làm việc. tôi thực sự rất yêu quý gia đình mình, và tôi hy vọng rằng chúng tôi sẽ luôn luôn bên nhau cho dù thế nào đi nữa).
Manh (not play)....isn't playing.......soccer at the moment. Minh (play).......chess with Nam at the moment.
they ofter (visit).....visit.........their parents on Saturday. ...........She (study) .....now?
Mi and I always (go).....go..........to the countryside. He (not be) .............at home now?
Hanh ( not read )......isn't reading.......book at the moment . Our teacher usually(give )..........us many exercises.
He ofter (not phone).............to me. Mrs. Green always(take)......a bus to work . But now she (drive)......to work.
Look ! The ball (fall)............down . He usually (water).......................the trees in the morning.
She (not listen ) .................to the radio now. He (play ).........table tennis at the moment.
Mo and Nguyen (sing)...........the same song now? they always (make)......noise in the class .
Son (write)................to their friends every summer holiday? What you (listen)........on the radio?
Listen ! Someone (cry)............ Kien and Tuyen (be)...............good students.
She(go)................to work by bus tomorrow. You (see)..................the doctor next week?
Mai and Nam (go).................to the movie theater tomorrow evening.
Manh (not play)....isn't playing.......soccer at the moment.
Minh (play).....play..chess with Nam at the moment.
they ofter (visit)...visit...........their parents on Saturday. .
.....Is.....She (study) ..studying...now?
STT | Quốc gia và vùng lãnh thổ | Tên gọi chính thức[1] | Tên khác[2] | Ý nghĩa tên gọi quốc gia[3] |
---|---|---|---|---|
1 | Vietnam | Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | Giao Chỉ An Nam Đại Việt | tên gọi tắt của các từ An Nam và Việt Thường[4] đất nước của người Việt ở phương Nam[5] |
2 | Cambodia | Vương quốc Kampuchea | Chân Lạp Cao Miên Căm Bốt Cao Man Trấn Tây Thành Giản Phố Trại | |
3 | Laos | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | Ai Lao Lão Qua Nam Chưởng | |
4 | Thailand | Vương quốc Thái Lan | Xiêm La | Quốc gia của người tự do |
5 | Myanmar | Cộng hòa Liên bang Myanmar | Miến Điện | Khỏe mạnh, cường tráng (Vùng rừng núi xa xôi) |
6 | Malaysia | Malaysia | Mã Lai Tây Á | Đất nước của núi non |
7 | Singapore | Cộng hòa Singapore | Tân Gia Ba | Thành sư tử |
8 | Indonesia | Cộng hòa Indonesia | Nam Dương | Đất nước nhiều quần đảo |
9 | Brunei | Negara Brunei Darussalam | Văn Lai | Quả xoài |
10 | Philippines | Cộng hòa Philippines | Phi Luật Tân | Đặt theo tên vua Philipinas II của Tây Ban Nha |
11 | East Timor | Cộng hòa Dân chủ Đông Timor | Đông Đế Mân | Phía đông đảo Timor |
12 | China | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Trung Quốc Cathay Serica | Trung Hoa được ghép từ 2 tên gọi: Trung Quốc (đất nước nằm ở trung tâm) và Hoa Hạ (dân tộc sinh sống ở núi Hoa, sông Hạ) |
13 | Japan | Nhật Bản Quốc | Oa Đại Hòa Đông Doanh Phù Tang | Đất nước của nguồn gốc mặt trời; đất nước mặt trời mọc |
14 | Mongolia | Cộng hòa Mông Cổ | ||
15 | South Korea | Đại Hàn Dân Quốc | Cao Ly Hàn Quốc Nam Hàn Nam Triều Tiên Cộng hòa Triều Tiên | Đại Hàn có nghĩa là "rất to lớn" Dân Quốc là "quốc gia của nhân dân", theo chủ nghĩa tam dân Đại Hàn Dân Quốc có nghĩa là "quốc gia rộng lớn của nhân dân" (Hàn ở đây không mang nghĩa là lạnh, nó có nghĩa là "lớn") |
16 | North Korea | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | Bắc Triều Tiên, Bắc Hàn | Đất nước đón ánh Mặt trời đầu tiên |
17 | Taiwan | Trung Hoa Dân Quốc | Formosa, Trung Hoa Đài Bắc, Đài Loan | |
18 | Hong Kong | Đặc khu hành chính Hong Kong | Hương Cảng | Hải cảng hương liệu |
19 | Macau | Đặc khu hành chính Macau | Áo Môn | Cảng của nữ thần Ma Tổ |
20 | India | Cộng hòa Ấn Độ | Thiên Trúc | Lấy theo tên sông Indus |
21 | Pakistan | Cộng hòa Hồi giáo Pakistan | Ba Cơ Tư Thản Tây Hội Hồi Quốc | Đất nước tinh túy |
22 | Bangladesh | Cộng hòa Nhân dân Bangladesh | Mạnh Gia Lạc Quốc | Quê hương của người Bengal |
23 | Nepal | Cộng hòa Dân chủ Nepal | Nĩ Bạc Nhĩ | |
24 | Bhutan | Vương quốc Bhutan | Bất Đan | Biên thùy nơi đất Tạng (Điểm cuối của cao nguyên Tây Tạng) |
25 | Sri Lanka | Cộng hòa Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa Sri Lanka (Ceylon) | Tư Lý Lan Ca Sai Lăng Tích Lan | Hòn đảo linh thiêng |
26 | Maldives | Cộng hòa Maldives | Mã Nhĩ Đại Phu | Đảo cung điện |
27 | British Indian Ocean Territory | Lãnh thổ của Anh ở Ấn Độ Dương | Lãnh thổ của người Anh ở Ấn Độ Dương | |
28 | Afghanistan | Nhà nước Hồi giáo Afghanistan | A Phú Hãn | Vùng đất của người Afghan |
29 | Kazakhstan | Cộng hòa Kazakhstan | Cáp Tát Khắc Tư Thản | Đất nước của người tự do |
30 | Uzbekistan | Cộng hòa Uzbekistan | Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản | Đất nước của người Uzbek |
31 | Turkmenistan | Turkmenistan | Thổ Khố Mạn Tư Thản | Vùng đất của người Turkmen |
32 | Tajikistan | Cộng hòa Tajikistan | Tháp Cát Khắc Tư Thản | Vùng đất của người Tajik |
33 | Kyrgyzstan | Cộng hòa Kyrgyzstan | Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản | |
34 | Iran | Cộng hòa Hồi giáo Iran (Persian) | Y Lang I Ran I Răng Ba Tư | Đất nước của người cao quý |
35 | Iraq | Cộng hòa Iraq | Y Lạp Khắc I Rắc | |
36 | Saudi Arabia | Vương quốc Ả Rập Saudi | Sa Đặc A Lạp Bá | Nước Ả Rập của gia tộc Saud |
37 | Kuwait | Nhà nước Kuwait | Khoa Uy Đặc Cô Oét | Tòa thành nhỏ |
38 | Qatar | Nhà nước Qatar | Ca Tháp Nhĩ | |
39 | Bahrain | Nhà nước Bahrain | Ba Lâm | Hai nguồn nước |
40 | State of Palestine | Nhà nước Palestine | Ba Lặp Tư Thản | Đất nước của người Philistines |
41 | Israel | Nhà nước Israel (Nhà nước Do Thái) | Dĩ Sắc Liệt Do Thái Ích Diên Yết Linh | Kẻ vật nhau với Chúa |
42 | United Arab Emirates | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | A Lạp Bá Liên hợp tư trưởng quốc | |
43 | Oman | Vương quốc Oman | A Man | Vùng đất yên tĩnh (định cư hay thuyền) |
44 | Yemen | Cộng hòa Yemen | Dã Man | Tay phải |
45 | Jordan | Vương Quốc Hashemite Jordan | Ước Đán | Cuộn chảy (Nước chảy mạnh từ trên cao xuống) |
46 | Syria | Cộng hòa Ả Rập Syria | A Lạp Bá Tư Lợi Á | |
47 | Lebanon | Cộng hòa Lebanon | Lê Ba Nộn | Núi trắng |
48 | Turkey | Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ | Trên đường đi các thương nhân này có ghé qua Thổ Nhĩ Kỳ (đang do đế chế Ottoman chiếm giữ) và nhờ những đầu bếp ở đây làm món gà nướng đậm đà hương vị của đất nước có nền văn hóa ẩm thực đặc sắc này. Và như vậy, người Châu Âu nhầm tưởng những con turkey này đến từ nước Thổ và đặt tên cho chúng là “turkey cock” (gà trống) và “turkey hen” (gà mái). Về sau rút gọn là turkey cho dễ sử dụng. Nhưng cũng có một giả thuyết khá thuyết phục đó là: Khi người Châu Âu đặt chân lên Bắc Mỹ, họ thấy một giống gà bản địa rất giống với mấy con gà Châu Phi “guineafowl” và lầm tưởng chúng là một loài. | |
49 | Cyprus | Cộng hòa Síp | Tái Phố Lộ Tư | Đồng thau |
50 | Northern Cyprus | Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp | Tái Phố Lộ Tư Bắc | Đồng thau |
51 | Akrotiri and Dhekelia | Vùng căn cứ chủ quyền Akrotiri và Dhekelia | ||
52 | Azerbaijan | Cộng hòa Azerbaijan | A Tái Bái Cương | Bắt nguồn từ Atropates (được cho là có nguồn gốc từ từ tiếng Ba Tư cũ có nghĩa "bảo vệ bởi lửa") |
53 | Armenia | Cộng hòa Armenia | Á Mỹ Ni Á Ác Mê Ni A | Bắt nguồn từ Har-Minni (núi Minni(hay Mannai)) (theo học giả Do Thái giáo, Kitô giáo), Vùng đất của người Armens (tên gốc là Hayq (Hayastan, Hayasa (hậu tố tiếng Ba Tư '-stan' (đất đai))) |
54 | Georgia | Cộng hòa Gruzia | Các Lỗ Cát Á | Thánh George |
55 | Abkhazia | Cộng hòa Abkhzia | Apsny | Vùng đất của những người Aps |
56 | South Ossetia | Cộng hòa Nam Ossetia | Sakartvelo | Vùng đất phía Nam của người Ossetia |
57 | Nagorno-Karabakh | Cộng hòa Nagorno - Karabakh | Artsakh | |
58 | Sweden | Vương quốc Thụy Điển | Xu Y Đà | Đất nước của người Swede |
59 | Finland | Cộng hòa Phần Lan | Suomi | Được cho là bắt nguồn từ 3 tảng đá khắc chữ Rune (hệ thống chữ cái của người Bắc Âu từ thế kỉ I đến giữa thời Trung Cổ). 2 tảng đá được tìm thấy ở Uppland, một vùng nhỏ thuộc Thuỵ Điển, và trên 2 tảng này có khắc chữ finlonti (U 582). Tảng đá thứ 3 được tìm thấy ở Gotland, khu biển Ban-tích (Bal Sea). Trên tảng này có khắc từ finlandi (G319) và có từ thế kỷ XIII |
60 | Norway | Vương quốc Na Uy | Con đường thông đến phía Bắc | |
61 | Estonia | Cộng hòa Estonia | Ái Sa Ni Á | |
62 | Latvia | Cộng hòa Latvia | Lạp Thoát Duy Á | |
63 | Lithuania | Cộng hòa Litva | Lập Dao Uyên | |
64 | Denmark | Vương quốc Đan Mạch | Đa Na Mặc | Lãnh thổ của người Dane |
65 | United Kingdom | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ái Nhĩ Lan | Anh Cát Lợi Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland Anh Quốc Vương Quốc Anh | Vùng đất của người xăm mình |
66 | Ireland | Ireland | Ái Nhĩ Lan | Vùng đất phì nhiêu |
67 | Iceland | Cộng hòa Iceland | Băng Đảo | Vùng đất băng giá |
68 | Faroe Islands | Quần đảo Faroe | Quần đảo cừu | |
69 | Isle of Man | Đảo Man | Mann | |
70 | Jersey | Địa hạt Jersey | Đảo Bá tước (Đảo vườn) | |
71 | Guernsey | Địa hạt Guernsey | Đảo Râu | |
72 | Svalbard | Quần đảo Svalbard & Jan Mayen | Bờ biển lạnh | |
73 | Åland Islands | Quần đảo Åland | Đất của nước | |
74 | Germany | Cộng hòa Liên bang Đức | Đức Ý Chí A Lê Mân | Đất nước của nhân dân |
75 | France | Cộng hòa Pháp | Pháp Lan Tây Gallia Gaul Phú Lãng Sa Lang Sa | Đất nước của người Frank |
76 | Netherlands | Vương quốc Hà Lan | Batavia Hòa Lan | Vùng đất thấp |
77 | Belgium | Vương quốc Bỉ | Bỉ Lợi Thời Biên Xích | Dũng cảm, hiếu chiến |
78 | Switzerland | Liên bang Thụy Sĩ | Swiss | Đất nước đốt rừng làm rẫy |
79 | Austria | Cộng hòa Áo | Áo Đại Lợi | Đất nước phía Đông |
80 | Luxembourg | Đại công quốc Luxembourg | Lư Sâm Bảo Lục Xâm Bảo | Pháo đài nhỏ |
81 | Liechtenstein | Công quốc Lichtenstein | Liệt Chi Đôn Sĩ Đăng | Hòn đá phát quang |
82 | Monaco | Công quốc Monaco | Ma Nạp Ca | Ngôi nhà đơn độc |
83 | Spain | Vương quốc Tây Ban Nha | Y Pha Nho | Đất nước của thỏ rừng |
84 | Portugal | Cộng hòa Bồ Đào Nha | Lusitania | Cảng của người Gallia |
85 | Andorra | Công quốc Andorra | An Đạo Nhĩ | |
86 | Gibraltar | Gibraltar | Tảng đá Tariq | |
87 | Italia | Cộng hòa Ý | Ý Đại Lợi, Italy | Vùng đất của gia súc |
88 | San Marino | Cộng hòa San Marino | Thánh Mã Lực Nặc | Lấy tên của người thợ đá (Thánh Marinus) |
89 | Vaan City | Tòa thánh Thiên chúa giáo Vaan | Phạn Đế Cương Va Ti Căng | Vùng đất tiên tri |
90 | Malta | Cộng hòa Malta | Mã Nhi Tha | |
91 | Slovenia | Cộng hòa Slovenia | Những dân tộc cùng chung văn tự | |
92 | Croatia | Cộng hòa Croatia | Người vùng núi | |
93 | Bosnia and Herzegovina | Cộng hòa Bosnia & Herzegovina | Ba Tư Ni Á và Hắc Tắc Ca Nhĩ | Bosnia: từ tên sông Bosna; Herzegovina: lãnh địa của công tước |
94 | Montenegro | Montenegro | Ngọn núi đen | |
95 | Serbia | Cộng hòa Serbia | Đất nước của người Serbia | |
96 | Kosovo | Cộng hòa Kosovo | Cánh đồng chim hoét | |
97 | Albania | Cộng hòa Albania | A Nhĩ Ba Ni Á | Xuất xứ từ tên một bộ tộc người Illyria được gọi là Arbër và sau này là Albanoi, sống tại Albania ngày nay. Cái tên Albania được cho là đã xuất hiện từ thời cổ đại, có lẽ từ chữ alb (đồi) thời tiền Cel, từ đó có tên dãy Alps, hay có thể là từ albh (trắng) trong ngôn ngữ Ấn-Âu, từ đó có Albino và Albanon, có lẽ ám chỉ tới những đỉnh núi tuyết phủ tại Albania. Tên gọi nước này, Shqipërisë, nghĩa là "Vùng đất của những con chim đại bàng", do vậy trên lá cờ nước này có một chú chim hai đầu và bởi có rất nhiều loài chim sống tại những vùng núi Albania |
98 | Greece | Cộng hòa Hy Lạp | Cự Liệt Cừ Sách Gừ Rách | Đất nước của người Hellen |
99 | North Macedonia | Cộng hòa Bắc Mecedonia | Cựu Cộng hòa Nam Tư Macedonia | Cao nguyên |
100 | Russia | Liên bang Nga | Nga La Tư | Đất nước của người chèo thuyền |
101 | Ukraine | Ukraine | Tiểu Nga Uy Kiên Ô Khắc Lan | Vùng biên ải |
102 | Poland | Cộng hòa Ba Lan | Lechia | Đất nước đồng bằng |
103 | Belarus | Cộng hòa Belarus | Bạch Nga | Vùng đất trắng của người Rus |
104 | Moldova | Cộng hòa Moldova | ||
105 | Transnistria | Cộng hòa Transnistria | Bên kia sông Dniester | |
106 | Czech Republic | Cộng hòa Séc | ||
107 | Slovakia | Cộng hòa Slovak | ||
108 | Hungary | Hungary | Hung Gia Lợi Magyarorszag | Mười bộ lạc |
109 | Romania | Romania | La Mã Ni Á Lỗ Mã Ni Dacia | Đất nước của người La Mã |
110 | Bulgaria | Cộng hòa Bulgaria | Bảo Gia Lợi Á Bảo Lợi Gia | Đất nước của người Bulgar |
111 | Canada | Canada | Gia Nã Đại | Thôn làng hay ngôi lều |
112 | United States | Hợp chủng quốc Hoa Kỳ | Mỹ Lợi Kiên Huê Kỳ | Liên minh các quốc gia nằm tại châu Mỹ |
113 | Greenland | Greenland | Vùng đất xanh tươi, tươi tốt | |
114 | Saint Pierre and Miquelon | Vùng lãnh thổ Cộng đồng Saint Pierre & Miquelon | Thánh Peter và Miquelon | |
115 | Bermuda | Quần đảo Bermuda | Đặt theo tên của thuyền trưởng tìm ra nó Juan de Bermudez | |
116 | Mexico | Liên bang Mexico | Mặc Tây Ca Mễ Tây Cơ | Bắt nguồn từ kinh đô của Đế chế Aztec vĩ đại với cái tên Mexico-Tenochtitlan, mà tên kinh đô này lại được đặt theo một tên gọi khác của dân tộc Aztec, dân tộc Mexica |
117 | Belize | Belize | Bá Lợi Tư | Vùng đất sáng như tháp đèn |
118 | Guatemala | Cộng hòa Guatemala | Nguy Địa Mã Lợi | Vùng đất của dân tộc chim ưng |
119 | El Salvador | Cộng hòa El Salvador | Tát Nhĩ Ngõa Đa | Chúa cứu thế |
120 | Honduras | Cộng hòa Honduras | Hồng Đô Lạp Tư | Sâu thẩm không trông thấy đấy |
121 | Nicaragua | Cộng hòa Nicaragua | Ni Gia Nạp Qua | Đặt theo tên họ của thủ lĩnh bộ lạc India |
122 | Costa Rica | Cộng hòa Costa Rica | Ca Tư Đạt Lê Gia | Bờ biển giàu có |
123 | Panama | Cộng hòa Panama | Ba Nã Mã | Vùng cá |
124 | Brazil | Cộng hòa Liên bang Brazil | Ba Tây Bi Lê Diên Lô | Đất nước của gỗ mun |
125 | Argentina | Cộng hòa Argentina | Á Căn Đình | Đất nước của bạc |
126 | Uruguay | Cộng hòa Uruguay | Ô Lạp Khuê, Điểu Hà | Sông sinh sống của loài chim đẹp |
127 | Paraguay | Cộng hòa Paraguay | Ba Lạp Khuê | Vùng đất có một con sông lớn |
128 | Chile | Cộng hòa Chile | Tri Lợi | Biên giới thế giới |
129 | Bolivia | Nhà nước Đa dân tộc Bolivia | Pha Lợi Duy Á | Đặt theo tên nhà lãnh đạo Bolivar |
130 | Peru | Cộng hòa Peru | Bí Lỗ | Kho bắp |
131 | Ecuador | Cộng hòa Ecuador | Ách Qua Đa Nhĩ | Vùng đất xích đạo |
132 | Colombia | Cộng hòa Colombia | Ca Luân Tỉ Á | Đặt theo tên nhà thám hiểm Colombus |
133 | Venezuela | Cộng hòa Venezuela Bolivar | Ủy Nội Thụy Lạp | Tiểu Venice |
134 | Suriname | Cộng hòa Suriname | Tô Lý Nam | Lấy từ tên sông Suriname |
135 | Guyana | Cộng hòa Hợp tác Guyana | Khuê Á Ná | Vùng sông nước |
136 | French Guiana | Guiana thuộc Pháp | Nguy Gian | Vùng sông nước thuộc Pháp |
137 | Falkland Islands | Quần đảo Falkland | Malvinas | Đặt theo tên của Anthony Cary, Tử tước xứ Falkland, Scotland |
138 | South Georgia and the South Sandwich Islands | Quần đảo Nam Georgia & Nam Sandwich | Đặt theo tên của Vua Georgia III và Bá tước thứ 4 xứ Sandwich của Anh | |
139 | Cuba | Cộng hòa Cuba | Cổ Ba, Quy Ba | |
140 | Jamaica | Jamaica/ Ha-mai-ca | Nha Mãi Gia | Đảo suối |
141 | Haiti | Cộng hòa Haiti | Hải Địa | Vùng đất có nhiều núi |
142 | Dominican Republic | Cộng hòa Dominican | Ngày chủ nhật | |
143 | Cayman Islands | Quần đảo Cayman | Đặt tên theo loài cá sấu Nam Mỹ | |
144 | Puerto Rico | Khối thịnh vượng chung Puerto Rico | Bến cảng giàu có | |
145 | United States Virgin Islands | Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ | Đặt theo biệt hiệu "Đồng trinh" của nữ hoàng Elizabeth I | |
146 | British Virgin Islands | Quần đảo Virgin thuộc Anh | Đặt theo biệt hiệu "Đồng trinh" của nữ hoàng Elizabeth I | |
147 | The Bahamas | Khối thịnh vượng chung Bahamas | Ba Ha Mã | Biển nông |
148 | Turks and Caicos Islands | Quần đảo Turks & Caicos | Đặt tên theo loài xương rồng Turk's-cap | |
149 | Saint Kitts and Nevis | Liên bang Saint Kitts & Nevis | Thánh Cơ Từ hòa Ni Duy Tư | Thánh Christopher và Thánh mẫu Bạch tuyết |
150 | Anguilla | Anguilla | Con lươn | |
151 | Saint Barthélemy | Cộng đồng Saint Barthélemy | Đặt theo tên Thánh Barthelemy | |
152 | Montserrat | Montserrat | Đặt theo tên núi Montserrat ở Catalonia | |
153 | Saba | Đặc khu Saba | Buổi sáng | |
154 | Sint Eustatius | Đặc khu Eustatius | Đặc theo tên của Thánh Eustatius | |
155 | Dominica | Khối thịnh vượng chung Dominica | Đa Mễ Ni Gia | Ngày nghỉ ngơi |
156 | Grenada | Grenada | Cách Lâm Nạp Đạt | Núi đồi người xa quê |
157 | Barbados | Barbados | Ba Ba Đa Tư | Đảo râu dài |
158 | Saint Vincent and the Grenadines | Saint Vincen & The Grenadines | Thánh Văn Sâm Đặc hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư | Thánh Vincent |
159 | Antigua and Barbuda | Antigua & Barbuda | An Đề Qua hòa Ba Bồ Đạt | Lâu đời |
160 | Saint Lucia | Saint Lucia | Thánh Tư Tây á | Lễ thánh Lucia |
161 | Trinidad and Tobago | Cộng hòa Trinidad & Tobago | Đặc Lập Hi Đạt hòa Đa Ba Ca | Chim ông và thuốc lá |
162 | Aruba | Aruba | ||
163 | Bonaire | Đặc khu Bonaire | ||
164 | Curaçao | Nước Curaçao | Trái tim | |
165 | Saint Martin | Cộng đồng Saint Martin | Thánh Martin | |
166 | Sint Maarten | Sint Maarten | Thánh Martin | |
167 | Martinique | Martinique | Đảo hoa | |
168 | Guadeloupe | Guadeloupe | Đặt theo tên một thị trấn ở Tây Ban Nha | |
169 | Egypt | Cộng hòa Ả Rập Ai Cập | Y Diệp | Đất nước rộng lớn |
170 | Libya | Nhà nước Libya | A Lạp Bá Lợi Tỉ Á | Nơi ở của giống người da trắng |
171 | Tunisia | Cộng hòa Tunisia | Đột Ni Tự | Thị trấn nhỏ lâu đời |
172 | Algeria | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algeria | A Nhĩ Cập Lợi Á | Không phải là đảo quốc |
173 | Morocco | Vương quốc Maroc | Ma Lạc Ca | Thắng địa nghỉ mát |
174 | Western Sahara | Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sarawi | Phía tây sa mạc Sahara | |
175 | Sudan | Cộng hòa Sudan | Tô Đan | Đất nước của người da đen |
176 | South Africa | Cộng hòa Nam Phi | Đặt theo vị trí địa lý | |
177 | Lesotho | Vương quốc Lesotho | Lai Tố Thác | Đất của người Basotho |
178 | Swaziland | Vương quốc Swaziland | Tư Uy Sĩ Lan | Đất nước của người Swazi |
179 | Namibia | Cộng hòa Namibia | Nạp Mê Tỉ Á | Đồng bằng lớn |
180 | Botswana | Cộng hòa Botswana | Bác Từ Ngõa Nạp | Vùng đất của người Botswana |
181 | Mauritania | Cộng hòa Hồi giáo Mauritania | Đất nước của người Moors | |
182 | Mali | Cộng hòa Mali | Đất nước của loài Hà mã | |
183 | Niger | Cộng hòa Niger | Dòng sông trong lòng sông | |
184 | Nigeria | Cộng hòa Liên bang Nigeria | Nơi con sông Niger chảy qua | |
185 | Senegal | Cộng hòa Sénégal | Thuyền độc mộc | |
186 | Gambia | Cộng hòa Gambia | Đất nước của các con sông | |
187 | Guinea | Cộng hòa Guinea | Vùng đất của những người da đen | |
188 | Guinea-Bissau | Cộng hòa Guinea Bissau | Phía trước chính là ngôi làng | |
189 | Cape Verde | Cộng hòa Cape Verde | Góc biển xanh | |
190 | Sierra Leone | Cộng hòa Sierra Leone | Núi sư tử | |
191 | Liberia | Cộng hòa Liberia | Vùng đất của những người da đen giành được tự do | |
192 | Ivory Coast | Cộng hòa Côte d'Ivoire | Bờ Biển Ngà | |
193 | Burkina Faso | Burkina Faso | Mãnh đất tôn nghiêm | |
194 | Ghana | Cộng hòa Ghana | Lãnh tụ thời chiến | |
195 | Togo | Cộng hòa Togo | Đất nước bên bờ hồ | |
196 | Benin | Cộng hòa Benin | Bờ biển nô lệ | |
197 | Saint Helena, Ascension and Tristan da Cunha | Saint Helena, Ascension & Tristan da Cunha | Đặt theo tên của thánh Helena và các đảo | |
198 | Chad | Cộng hòa Sát | Sạ Đặc Tchad | Nước mênh mang |
199 | Central African Republic | Cộng hòa Trung Phi | Lấy tên theo vị trí địa lý | |
200 | Cameroon | Cộng hòa Cameroon | Ca Mạch Long | Quốc gia của con sông Tôm |
201 | Democra Republic of the Congo | Cộng hòa Dân chủ Congo | Cương Quả Zaire Trát Y Nhĩ | Đất nước của sông Zaire |
202 | Republic of the Congo | Cộng hòa Congo | Cương Quả | Sông lớn |
203 | Gabon | Cộng hòa Gabon | Gia Bồng | Lấy tên từ phục trang |
204 | Equatorial Guinea | Cộng hòa Guinea Xích Đạo | Xích Đạo Kỉ Nội Á | |
205 | São Tomé and Príncipe | Cộng hòa Dân chủ São Tomé & Príncipe | Thánh Đa Mĩ hòa Phổ Lâm Tây Á | Thánh Tome và Đảo Hoàng tử |
206 | Angola | Cộng hòa Angola | An Ca Lạp | Lấy từ tên quốc vương |
207 | South Sudan | Cộng hòa Nam Sudan | Nam Tô Đan | Đất nước phía nam của người da đen |
208 | Ethiopia | Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia | Ai Tái Nga Tỉ Á | |
209 | Eritrea | Nhà nước Eritrea | Biển màu đỏ | |
210 | Djibouti | Cộng hòa Djibouti | Cách Bố Đề | Đất nước ven bờ biển nóng nực |
211 | Somalia | Cộng hòa Liên bang Somalia | Tố Mã Lý | Sữa của sơn dương và bò |
212 | Somaliland | Cộng hòa Somaliland | Đất của sữa sơn dương và bò | |
213 | Uganda | Cộng hòa Uganda | Đặt theo tên một vương quốc cổ của người Swahili | |
214 | Rwanda | Cộng hòa Rwanda | Đất lành châu Phi | |
215 | Burundi | Cộng hòa Burundi | Dân tộc Burundi | |
216 | Kenya | Cộng hòa Kenya | Đất nước đà điểu | |
217 | Tanzania | Cộng hòa Thống nhất Tanzania | Hợp thành từ hai địa danh Tanganyika và Zanzibar | |
218 | Malawi | Cộng hòa Malawi | Đất nước lấp lánh ánh sáng của ngọn lửa | |
219 | Mozambique | Cộng hòa Mozambique | Tương lai tươi sáng | |
220 | Zambia | Cộng hòa Zambia | Lấy tên theo sông Zambezi | |
221 | Zimbabwe | Cộng hòa Zimbabwe | Thành đá | |
222 | Madagascar | Cộng hòa Madagascar | Đất nước của người Magalasy | |
223 | Comoros | Liên bang Comoros | Quần đảo ánh trăng nhỏ | |
224 | Seychelles | Cộng hòa Seychelles | Lấy theo tên Tử tước Seychelles | |
225 | Mauritius | Cộng hòa Mauritius | Lấy từ tên của vị hoàng tử Hà Lan | |
226 | Réunion | Đảo Réunion | ||
227 | Mayotte | Đặc khu hành chính Mayotte | Hòn đảo của cái chết và hư hại | |
228 | Australia | Thịnh vượng chung Úc | Úc Đại Lợi Á | Miền đất phương Nam |
229 | New Zealand | New Zealand | Tân Tây Lan | Lục địa mới ở biển |
230 | Norfolk Island | Lãnh thổ Đảo Norfolk | Đặt theo tên vùng Norfolk của Anh | |
231 | Christmas Island | Lãnh thổ Đảo Giáng Sinh | Giáng Sinh | |
232 | Cocos (Keeling) Islands | Lãnh thổ Quần đảo Cocos (Keeling) | Đặt theo tên thuyền trưởng William Keeling | |
233 | Papua New Guinea | Nhà nước Độc lập Papua New Guinea | Đất của người tóc xoăn | |
234 | Palau | Cộng hòa Palau | Quần đảo san hô ngầm | |
235 | Solomon Islands | Quần đảo Solomon | Cung điện vàng của vua Solomon | |
236 | Vanuatu | Cộng hòa Vanuatu | Đất vĩnh viễn thuộc về chúng ta | |
237 | Fiji | Cộng hòa Fiji | Đảo lớn nhất | |
238 | New Caledonia | New Caledonia | Tân Thế giới | Scotland mới (Caledonia là tên cổ của Scotland bằng tiếng Latin) |
239 | Federated States of Micronesia | Liên bang Micronesia | Quần đảo của những đảo nhỏ | |
240 | Kiribati | Cộng hòa Kiribati | Tên của một nhà thám hiểm Anh | |
241 | Marshall Islands | Cộng hòa Quần đảo Marshall | Tên của thuyền trưởng Anh | |
242 | Nauru | Cộng hòa Nauru | Tên của một dân tộc | |
243 | Northern Mariana Islands | Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana | Đặt theo tên đức mẹ Maria | |
244 | Guam | Guam | Quần đảo của cánh bườm tam giác | |
245 | Tuvalu | Tuvalu | Quần đảo Ellice | Quần đảo của 8 hòn đảo |
246 | Tonga | Vương quốc Tonga | Thánh địa | |
247 | Samoa | Nhà nước Độc lập Samoa | Quần đảo của nhà hàng hải | |
248 | American Samoa | Samoa thuộc Mỹ | Quần đảo của nhà hàng hải thuộc Mỹ | |
249 | French Polynesia | Polynesia thuộc Pháp | Đặt tên theo nhóm người Polynesia | |
250 | Wallis and Futuna | Lãnh thổ Quần đảo Wallis & Futuna | Đặt theo tên nhà thám hiểm người Anh, Samuel Wallis | |
251 | Cook Islands | Quần đảo Cook | Đặt tên theo thuyền trưởng James Cook | |
252 | Niue | Niue | Nhìn thấy trái dừa | |
253 | Tokelau | Tokelau | Gió | |
254 | Pitcairn Islands | Pitcairn, Henderson, Ducie và quần đảo Oeno | Đặt theo tên chuẩn úy Robert Pitcairn, người đầu tiên nhìn thấy hòn đảo |
+)Việt Nam,Lào,Mỹ,Thái Lan,Ấn Độ,Ca-na-đa,Trung Quốc,Nhật Bản,Hàn Quốc,Hà Lan,Thụy Điển,Pháp,Sinh-ga-po,Anh,Ma-lay-si-a,Úc,Van-ti-căng,Nga,Cam-pu-chia,Triều Tiên.
Không tiện nên không nhận,OKE.
bài này tớ đã viết ở trong 1 câu hỏi khác của tớ , ai nhanh thì chép vào , tớ k cho !
The neighborhood where I live is a crowded place, and people are very also friendly. I have many interesting neighbors, but I still love to come and play at Minh's house most. Minh and I have been friends since his family moved to a house next to mine, and both families have become close friends. Minh is two – year older than me, and now he is in college while I am still a student in high school. Minh is a tall but slightly chubby guy. He usually spends most of his time learning so I rarely see him involves in sports most of the boys in the neighborhood. He has curly hair and bright eyes, and they make he seem very smart and nimble, not as slow as his appearance. He is both a neighbor and also a tutor to us, whenever we have an upcoming exam, some of my friends and I usually go to his house for him to check our homework. In return we would to get him outside and play sports at the weekend, and most of the time we just walk around because he does not know much about sports. My mother is very fond of Minh, and she is not worried when I often go out with him. My mother told me to try to learn as well as he did, and now I am spending most of my free time studying with him because I am going to have university entrance exam soon. Having a neighbor Minh is great, and I will always maintain this relationship
Dịch:
Khu phố nơi tôi sống là một nơi đông đúc, và mọi người cũng rất thân thiện với nhau. Tôi có rất nhiều người hàng xóm thú vị, nhưng tôi vẫn thích sang chơi nhà của Minh nhất. Minh và tôi là bạn kể từ khi gia đình cậu ấy dọn về gần nhà tôi, và cả hai gia đình cũng trở thành hàng xóm thân thiết. Minh lớn hơn tôi hai tuổi, và hiện tại anh ấy đã vào đại học trong khi tôi vẫn còn học cấp 3. Minh là một anh chàng cao ráo nhưng hơi có phần mũm mĩm. Anh ấy dành phần lớn thời gian để học nên không mấy khi tôi thấy anh tham gia vào các trò thể thao như phần lớn con trai trong khu phố. Anh có mái tóc xoăn và đôi mắt sáng, và chúng khiến anh có vẻ rất thông minh và lanh lợi chứ không chậm chạp như vẻ bề ngoài của mình. Anh là hàng xóm đồng thời cũng là gia sư cho chúng tôi, mỗi lần sắp có kì thi thì tôi cùng vài người bạn nữa hay sang nhà anh để anh kiểm tra bài tập. Đổi lại chúng tôi hay rủ anh ra ngoài chơi thể thao vào dịp cuối tuần, và hầu như chúng tôi dành phần lớn thời gian đi dạo vì anh không biết nhiều về các môn thể thao. Mẹ tôi rất quý Minh, và bà không lo lắng gì khi tôi thường xuyên ra ngoài cùng anh. Mẹ hay bảo tôi phải cố gắng để học được tốt như anh, và tôi cũng đang dành phần lớn thời gian rảnh để sang học cùng anh vì tôi sắp phải thi đại học. Có được một người hàng xóm như Minh thật tốt, và tôi sẽ luôn duy trì mối quan hệ này
A neighbor who lives next to my house is a kind girl, and I her very much. Her name is Nghien, she has short hair which is about the shoulders, and her hair is dyed in a light and prominent brown color. Her eyes are big and also have a brown color which suit her hair, and I am asking my parents for permission to get my hair dyed in the same her during my summer break. Every morning when I leave home to go to school is also the time for her to prepare to go to work. She is tall and slightly skinny, but she always knows how to choose the suitable dress for her body. She works in a fashion company so she always looks so stylish, and she also shows me some good tips for combining clothes. Whenever she meets my parents or me, she always has a smile on her face together with a friendly greeting. She is an adult, so she knows how to have a very good manner with every one, and my mother often tells me to learn a lot from her. She s to plant flowers in front of the house, and she also gave me a small flower pot on my birthday. She cooks well, and she often brings her food to my house. Sometimes I am a pigeon that transports the mail, because my mother often tells me to bring food to her, and she also send me some food back. Next month she will get married, and maybe she will move out of her current house. I feel very sad to lose a good neighbor her, but she promises to visit me often. For me, she is not just a neighbor, but I also love her my older sister.
Dịch:
Hàng xóm kế bên nhà tôi là một chị gái tốt bụng, và tôi rất yêu quý chị ấy. Chị ấy tên là Nghiên, chị có mái tóc cắt ngắn ngang vai được nhuộm màu nâu rất nổi bật. Đôi mắt chị to tròn và cũng có màu nâu trông rất hợp với màu tóc, và tôi thì đang xin phép bố mẹ để được nhuộm màu tóc giống chị khi tôi được nghỉ hè. Mỗi buổi sáng lúc tôi rời nhà để đến trường cũng là lúc chị ấy chuẩn bị đi làm. Dáng người chị cao và hơi gầy, nhưng chị luôn biết cách chọn trang phục sao cho phù hợp nhất. Chị làm ở một công ty về thời trang nên nhìn chị lúc nào cũng thật phong cách, và chị cũng hay chỉ cho tôi một số mẹo hay để kết hợp quần áo. Những lúc gặp tôi hay bố mẹ tôi chị đều nở một nụ cười cùng lời chào hỏi thân thiện. Chị là một người trưởng thành nên chị luôn biết cách cư xử tốt với mọi người, và mẹ tôi vẫn thường bảo tôi phải học nhiều ở chị. Chị thích trồng hoa ở trước sân nhà, và chị còn tặng tôi một chậu hoa nhỏ vào hôm sinh nhật tôi. Chị nấu ăn cũng rất ngon, và chị hay mang thức ăn qua tặng nhà tôi. Đôi khi tôi giống như một chú chim bồ câu đưa thư, vì mẹ tôi bảo tôi mang thức ăn sang biếu chị, và chị thì lại gởi thêm thức ăn cho nhà tôi. Tháng sau chị sẽ lấy chồng, và có lẽ sẽ dọn ra khỏi khu nhà này. Tôi cảm thấy rất buồn khi mất đi một người hàng xóm tốt như chị, nhưng chị hứa là sẽ thường xuyên ghé thăm tôi. Đối với tôi chị không chỉ là một người hàng xóm, mà tôi còn yêu quý chị như một người chị gái.
he often (go) ..going... to school on foot
She (go)...goes... to school everyday
it often (rain)...raining...in the summer. it (rain)..will rain...now
he (not do) ...doesn't do... morning exercies regularrly
hai often (wach)...waching...his face at 6.15
..does... she (play)...played...badminton at the moment?
he usually (take)..talking... a taxi to the airport
they usually (not go)...don't going...to school by bike
..Are..they (be) beautiful
I always(meet)...meeting....him on the corner of this street.
...do...you often (get)....getting....up late.
(mik chỉ làm một số câu do dài quá)
#Học tốt!!!
He often goes .to school on foot. It is raining very hard now.
The sun warms..the air and gives us light. Look ! A man is running..after the train .
She goes .to school everyday. Bad student isn't work .hard.
It often rains ..in the summer . It is raining .now. I always meet .him on the corner of this street.
mother is cooking some food in the kitchen at the moment,she always cooks in the morning.
the teacher always points .at the black-board when he wants to explain something
Where .are..you going .now?- I am going .to theater.
He isn't do .morning exercises regularly(thường xuyên )
Water boills at 100 degrees centigrede. Are you a good student?
He is swimming over there now. they didn't go .to school by motorbike.
They aren't doctors. he often watches TV ?
.do you often get up late. is Mr.Brown listen to music now?
I usually go shopping at the weekend. Hai often watches .his face at 6.15
is she playing badminton at the moment? Thanh and Mai always see ..a movie on saturday.
does he often take .a bus to school? We are .student in class 8A.
she often doesn't .homework in the evening . he usually takes .a taxi to the airport.
they usually didn't go .to school by bike . are .they beatiful?
1 tấn +100km3+1km2+1000m=
giúp mình với help me
1 tấn +100km3+1km2+1000m=
giúp mình với help me
Tiếng Anh hả