K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 2

 

 

1.at

2.him

 

1. I did it at home in the afternoon.

2. This cake is for him.

3. Ha Long Bay is a wonder of the world.

15 tháng 2

1. I have two sister. S ( two là số nhiều nên sister -> sisters )

2. What your favourite month? S ( thiếu tobe : is )

3. Where do you live? Đ

4. He stay at home? S ( he là ngôi thứ 3 số ít nên stay -> stays )

6 tháng 3

1 sai

2 sai

3 đúng

4 sai

15 tháng 2

Thanks a lot

15 tháng 2

Thanhs

15 tháng 2

1 spent two hours doing his homework.

2 is not fond of watching horror films.

3 they had visited their grandparents the previous week.

--------------------------

4 She is looking forward to seeing her boyfriend again.

5 We should stop destroying forests because they are important to the environment.

6 tháng 3

1. It took George two hours to do his homework. (SPENT) 
⇒ George __spent two hours doing his homework____________________________.
2. My friend doesn't like watching horror films. (FOND)
⇒ My friend ____isn't fond of watching horror films______________________________________.
3. "We visited our grandparents last week," said Mark. (PREVIOUS)
⇒ Mark said that ____they had visited their grandparents the previous week______________________________.

B. Complete each of the following sentences with the words or phrases given. You can CHANGE THE WORD FORM if needed.
4. She / looking forward / see / boyfriend / again.

She is looking forward to seeing her boyfriend again
5. We / should / stop / destroy / forests / because / they / important / environment.

We should stop destroying forests because they are important to our environment

10 tháng 2

 Happy New Year 🤗

happy new yearr

8 tháng 2

Before New Year's Eve : Tất Niên

16 tháng 2

before new year " s eve

7 tháng 2

rồi đấy]

 

17 tháng 2

bạn cherry ơi có 2 từ new

 

7 tháng 2

1. near

2. neck

3. next

4. noise

5. new

6. newspaper

7. nurse

8. host

9. horse

10. house

11. home

12. hat

13. hour

14. health

14 từ bắt đầu bằng chữ n: night (đêm, tối), nine (số 9), new (mới), number (chữ số), noodles (mì), noon (buổi trưa), name (tên), never (không bao giờ), not (không), nice (đẹp), now (bây giờ), niece (cháu gái), new (mới), need (cần)

14 từ bắt đầu bằng chữ h: hat (mũ rộng vành), honey (mật ong), honest (trung thực), hello (xin chào), hi (chào), hurt (đau), happy (hạnh phúc), help (giúp đỡ), huge (to lớn), hight (cao), hit (đánh), handsome (đẹp trai), home (nhà), house (nhà), horse (ngựa)