Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
CÁC SỐ TRONG PHẠM VI LỚP TRIỆU
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viết là: 1 000 000.
10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là: 10 000 000.
10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là: 100 000 000.
Lớp triệu gồm các hàng: Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
1. Hàng và lớp
Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị |
2. Đọc số
Số 183 206 994 đọc là một trăm tám mươi ba triệu hai trăm linh sáu nghìn chín trăm chín mươi tư.
Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị tới lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.
3. Đọc số
Số hai trăm mười chín triệu chín trăm bốn mươi mốt nghìn chín trăm chín mươi mốt viết là 219 941 991.
4. Phân tích số, lập số
Bài giảng giúp học sinh:
Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.
Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu.
Biết đọc, viết các số tới lớp triệu.
Xác định các hàng tương ứng với các chữ số của số 183 206.
1 | 8 | 3 | 2 | 0 | 6 | |
Hàng
|
Hàng |
Hàng
|
Hàng
|
Hàng
|
Hàng
|
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho số 183 206. Kéo thả các chữ số vào các lớp tương ứng.
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Ta đã biết:
1 đơn vị | 1 chục | 1 trăm | 1 nghìn | 1 chục nghìn | 1 trăm nghìn |
1 | 10 | 100 | 1000 | 10 000 | 100 000 |
Số 10 trăm nghìn viết là .
Số 1 000 000:
Là số có
- bảy
- sáu
- năm
Gồm
- 7
- 1
- 7
- 6
- 5
Số một trăm triệu viết là
- 100 000
- 10 000 000
- 100 000 000
Số một trăm triệu chứa
- 7
- 9
- 6
- 8
Kéo thả các hàng vào lớp tương ứng:
- Hàng triệu
- Hàng trăm triệu
- Hàng đơn vị
- Hàng trăm
- Hàng chục triệu
- Hàng nghìn
- Hàng trăm nghìn
- Hàng chục
- Hàng chục nghìn
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Cho số 149 597 876:
Hàng | Chữ số |
Trăm triệu | |
Chục triệu | |
Triệu | |
Trăm nghìn | |
Chục nghìn | |
Nghìn | |
Trăm | |
Chục | |
Đơn vị |
Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị |
6 | 5 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 |
a) Viết số trên.
b) Đọc số trên.
Số liền sau số 999 999 999 là số .
- 1 000 000
- 1 000 000 000
Đọc số dân (theo Tổng hợp dữ liệu của Ban Dân số năm 2029) dưới đây.
Đọc số dân (theo Tổng hợp dữ liệu của Ban Dân số năm 2029) dưới đây.
Viết số thành tổng (theo mẫu):
3 045 302 =
- 300 000
- 3 000 000
- 400 000
- 40 000
- 5 000
- 500
- 30
- 300
- 2
- 20
Chữ số được tô màu đỏ trong số 839 000 038 thuộc hàng
- nghìn
- chục triệu
- chục nghìn
- triệu
- triệu
- đơn vị
- nghìn
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây