Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Hoàn thành phép nhân phù hợp.
4 × =
Câu 2 (1đ):
Nối hình vẽ và phép tính tương ứng.
4×54×6
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Số?
4 × 1 | = | |
4 × 2 | = | |
4 × 3 | = | |
4 × 4 | = | |
4 × 5 | = | 20 |
4 × 6 | = | |
4 × 7 | = | 28 |
4 × 8 | = | 32 |
4 × 9 | = | 36 |
4 × 10 | = | 40 |
Câu 4 (1đ):
Số?
Thừa số | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Thừa số | 1 | 4 | 5 | 8 | 3 | 10 |
Tích | 4 | 40 |
Câu 5 (1đ):
Đếm thêm 4 rồi điền số còn thiếu.
Các số cần điền vào ô màu xanh, màu hồng và màu nâu lần lượt là ;;.
Câu 6 (1đ):
Số?
Câu 7 (1đ):
Mỗi chiếc ô tô con có 4 bánh xe.
Hỏi 7 chiếc ô tô con như vậy có bao nhiêu bánh xe?
Bài giải
7 xe ô tô con có số bánh xe là:
4 × = (bánh).
Đáp số: bánh xe.
Câu 8 (1đ):
Số?
4 : 4 | = | 1 |
8 : 4 | = | |
12 : 4 | = | |
16 : 4 | = | 4 |
20 : 4 | = | |
24 : 4 | = | |
28 : 4 | = | |
32 : 4 | = | 8 |
36 : 4 | = | |
40 : 4 | = | 10 |
Câu 9 (1đ):
Số?
12 : 4 =
Câu 10 (1đ):
Số?
12 : 4 =
Câu 11 (1đ):
Số?
Số bị chia | 4 | 24 | 28 | 8 | 12 | 40 |
Số chia | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Thương | 1 | 10 |
Câu 12 (1đ):
Có 32 chiếc bánh được chia vào các hộp, mỗi hộp 4 chiếc bánh. Hỏi cần bao nhiêu hộp như vậy?
Bài giải
Cần số hộp đựng bánh là:
: = (hộp).
Đáp số: hộp.
Câu 13 (1đ):
Số?
36 |
Câu 14 (1đ):
Số?
20 |
Câu 15 (1đ):
Số?
× | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
1 | 6 | 8 | 5 | 4 | 10 | |
= | 4 | 40 |
Câu 16 (1đ):
Nối.
28 : 4 =
7
20 : 4 =
8
32 : 4 =
5
OLMc◯2022