Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tìm tiệm cận của hàm số cho bởi công thức SVIP
Đồ thị hàm số y=x2−4x−2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
Đồ thị hàm số y=x2−16x2−3x−4 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
Đồ thị hàm số y=x3−3x−2x3−4x có bao nhiêu đường tiệm cận?
Đồ thị hàm số y=∣x∣+13x+2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
Đồ thị hàm số y=x2−∣x∣−2x2+1 có bao nhiêu đường tiệm cận?
Đồ thị hàm số y=x2−1x2+2x+1 có bao nhiêu đường tiệm cận?
Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
Đồ thị hàm số y=x2+3x−4x−7 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
Đồ thị hàm số y=4x2+2x+1x+1 có bao nhiêu đường tiệm cận?
Đồ thị hàm số y=x2+xx+9−3 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x2−5x+62x−1−x2+x+3.
Đồ thị hàm số y=9−x2x+3 có bao nhiêu đường tiệm cận?
Đồ thị hàm số y=x2−1616−x2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
Đồ thị hàm số y=x2+x−22x3−x2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
Đồ thị hàm số y=x2−3x+22−x2−1 có bao nhiêu đường tiệm cận?
Đồ thị hàm số y=3x4−1x2−3x+2 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
Đồ thị hàm số y=x2+2x+3−x có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
Cho hàm số y=x2−1x+1. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
Gọi n,d lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=(x−1)x1−x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho hàm số y=2x2−1−1x−1. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
Cho hàm số y=⎩⎨⎧xx2+1x−12xkhi x≥1khi x<1 . Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây