Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tích vô hướng của hai vectơ (Phần 2) SVIP
Cho hai vectơ a và b cùng hướng và đều khác 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)AB.AD=a2 |
|
AB.BD=−a2 |
|
AB.AD=a2 |
|
AB.AC=a22 |
|
Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB=AC=6. Tính các tích vô hướng sau:
AB.AC= ;
BA.BC=;
AB.BC=.
Cho tam giác ABC vuông tại A có BA=8,AC=6. Giá trịBC.BA bằng
Cho tam giác ABC có A=90o,B=60o,AB=a. Tính các tích sau:
AC.CB=
CA.CB=
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi điểm N thuộc cạnh AD sao cho 2AN=ND. Giá trị BN.CN bằng
Cho hình vuông ABCD có CD=10. Điểm I thuộc CA sao cho 2AI=CA. Giá trị IA.CB bằng
Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm và một điểm M tùy ý. Giá trị MA.MB bằng
BC2=BC2=(AC−AB)2
=AC2+AB2−2AC.AB
.Cho tam giác ABC có AB=8,AC=5,BC=6.
Tính AB.AC và số đo A (làm tròn đến độ).
Trả lời:
AB.AC= ;
A= o.
Cho tam giác ABC có AB=4,AC=5,BC=7. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho AM=21AB, N là điểm thuộc cạnh AC sao cho CN=32AC. Giá trị AM.AN bằng
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây