Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Số thực và trục số thực SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điền kí hiệu (∈ , ∉) thích hợp vào ô trống:
−2
|
13
|
13
|
64
|
−13
|
(với I là tập hợp số vô tỉ).
Câu 2 (1đ):
Mũi tên màu xanh đang chỉ vào điểm
0,625.
0,55.
0,6.
0,65.
Câu 3 (1đ):
Số đối của:
5,01(299) là ;
−6 là .
−5,01(299) 6 −5,01299 −6 6
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 4 (1đ):
Cho tập hợp A={5;71;0;−11;−5,12(3)}.
Tập hợp B gồm các số hữu tỉ thuộc tập hợp A là
{−5,12(3)}.
{71;0;−11;−5,12(3)}.
{5}.
{71;0;−11;}.
Câu 5 (1đ):
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. |
|
Nếu d là số tự nhiên thì d không phải là số vô tỉ. |
|
Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. |
|
Nếu c là số nguyên thì c cũng là số thực. |
|
Câu 6 (1đ):
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Căn bậc hai của một số tự nhiên là một số vô tỉ. |
|
Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn. |
|
Số vô tỉ là số thực. |
|
Nếu a là số thực thì a cũng là số vô tỉ. |
|
Câu 7 (1đ):
Tính: 10081−0,49+93.
94,6.
93,2.
92,8.
93,11.
Câu 8 (1đ):
Tính: [494−(−31)2.718+2]:78.
187.
167.
47.
49.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây