Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
So sánh số thập phân SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
vào bên phải phần
của một số thập phân, ta được một số thập phân bằng nó.
Điền vào chỗ trống để được câu đúng:
Nếu viết thêm chữ số
- 1
- 0
- thập phân
- nguyên
Câu 2 (1đ):
.
Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn (theo mẫu):
0,1800 = 0,18.
-140,36800 =
- -140368
- 140,3680
- -140,368
- -140,0368
Câu 3 (1đ):
112,347.
Chọn dấu so sánh.
−190,437
- =
- <
- >
Câu 4 (1đ):
−211,582.
Chọn dấu so sánh.
−201,582
- =
- >
- <
Câu 5 (1đ):
−269,918.
Chọn dấu so sánh.
−269,524
- >
- =
- <
Câu 6 (1đ):
Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
- 2,6
- 8,4
- 2,45
- 8,62
Câu 7 (1đ):
Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
- −670,24
- −670,41
- −536,46
- −536,28
Câu 8 (1đ):
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
7,68<7,618.
Câu 9 (1đ):
Kéo thả chữ số thích hợp vào ô trống.
-6,568 > -6,56.
9647
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 10 (1đ):
Chọn số nhỏ nhất trong các số thập phân dưới đây:
28,75 ; 50,35 ; 50,75 ; 28,35
Câu 11 (1đ):
Số lớn nhất trong dãy số thập phân: −35,06 ; 35,16 ; 35,126 ; −35,016 là
−35,06.
35,16.
−35,016.
35,126.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây