Bài học cùng chủ đề
- Các phép toán với đa thức
- Phép cộng và phép trừ hai đa thức
- Phép cộng và phép trừ nhiều đa thức
- Phép nhân đơn thức với đa thức
- Phép nhân đa thức với đa thức
- Chia đơn thức cho đơn thức
- Chia đa thức cho đơn thức
- Phép cộng đa thức
- Phép trừ đa thức
- Phép nhân đơn thức với đa thức
- Phép nhân đa thức với đa thức
- Chia đơn thức cho đơn thức
- Chia đa thức cho đơn thức
- Phép cộng, trừ đa thức theo định hướng Đánh giá năng lực🔹
- Phép nhân đa thức theo định hướng đánh giá năng lực🔹
- Phép chia đa thức theo định hướng Đánh giá năng lực🔹
- Phiếu bài tập tuần 3
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phép cộng đa thức SVIP
Cho A=(2x3−2xy)+(x2+5xy−x2−x3).
Thu gọn đa thức A ta được
Biết P(x)=1+2x và Q(x)=2−3x. Đa thức P(x)+Q(x) là
Tổng của hai đa thức
P(x)=x4+3x3+x2+2x+2;
Q(x)=x4+x3+2x2+2x+1 là
Cho M=56xy2 và N=154xy2−103x2y. Đa thức nào dưới đây là tổng của hai đa thức M, N?
Hoàn thành kết quả phép cộng M+N biết
M=x4y+5x3−x2−xy2+1;
N=x4y+2x3−2x2−3xy2+2.
M+N= x4y+ x3− x2− xy2+ .
Xét hai đa thức sau:
A=2x3−4x2y+131xy2−y4+1;
B=−2x3−121x2y−y4−3.
Đa thức A+B là
Bậc của đa thức tổng A+B là .
Cho hai đa thức C=5x2y+5x−3z+2 và D=xyz−4x2y+5x−1. Tổng của hai đa thức trên sau khi thu gọn có bao nhiêu hạng tử?
Cho B là tổng của ba đa thức −43x3y; −21x3y và 85yx3. Đa thức B sau khi thu gọn là
Cho hai đa thức:
M=5−x2y3
N=xy2−4−2xy2+4x2y3
Tổng hai đa thức trên khi thu gọn có các hạng tử là
Cho A=M+N, biết
M=21xy4+xy−x2y2;
N=−23x2y2+23xy+25xy4.
Bậc của A là .
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây