Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phần trắc nghiệm (2 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Giá trị của cos30∘ là
21.
22.
23.
−21.
Câu 2 (1đ):
Điều kiện xác định của biểu thức x−1x+3 là
x≥0.
x≥0 và x=1.
x=−3.
x≥−3 và x=1.
Câu 3 (1đ):
Cặp số (x;y) nào dưới đây là một nghiệm của phương trình x+y=0?
(3;2).
(1;0).
(1;−1).
(1;1).
Câu 4 (1đ):
Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
{x+y=2y+z=1.
{−x+y=1x−y=−1.
{x+2y=0x−y2=1.
{0x−y=20x+0y=0.
Câu 5 (1đ):
Bất phương trình 3x−10<2−3x có nghiệm là
x<−2.
x<2.
x>−2 .
x>2.
Câu 6 (1đ):
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn phương trình 3x=−0,1?
x=0,01.
x=0,001.
x=−0,001.
x=−0,01.
Câu 7 (1đ):
Diện tích hình quạt tròn bán kính R=5 cm, ứng với cung 30∘ (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của cm2) là
6,5 cm2.
7,15 cm2.
6,54 cm2.
5,32 cm2.
Câu 8 (1đ):
Nghiệm của phương trình x2+2x+1(x+1)(x−2)=0 là
x=−1.
x=2.
x=2 và x=−1.
x=2 hoặc x=−1.
Câu 9 (1đ):
Cho hai đường tròn (O;3 cm) và (O′;2 cm), biết rằng OO′=6 cm. Số giao điểm của hai đường tròn là
vô số.
0.
1.
2.
Câu 10 (1đ):
Đường thẳng a cách tâm O của đường tròn (O;3 cm) một khoảng bằng 2 cm. Số giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O; 3 cm) là
1.
0.
2.
3.
OLMc◯2022