Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Ôn tập chương I SVIP
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$ (hình vẽ). Khi đó, ta có: 1) $b^2=ab'$; $c^2=ac'$; 2) $h^2=b'c'$; 3) $ha=bc$; 4) $\dfrac{1}{h^2}=\dfrac{1}{b^2}+\dfrac{1}{c^2}$. |
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
$\sin\alpha=\dfrac{\text{cạnh đối}}{\text{cạnh huyền}}$; $\tan\alpha=\dfrac{\text{cạnh đối}}{\text{cạnh kề}}$; |
$\cos\alpha=\dfrac{\text{cạnh kề}}{\text{cạnh huyền}}$; $\cot\alpha=\dfrac{\text{cạnh kề}}{\text{cạnh đối}}$. |
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
+) Cho hai góc $\alpha$ và $\beta$ phụ nhau. Khi đó:
$\sin \alpha=\cos \beta$; $\cos \alpha=\sin \beta$;
$\tan \alpha=\cot \beta$; $\cot \alpha=\tan \beta$.
+) Cho góc nhọn $\alpha$. Ta có:
$0<\sin \alpha<1$ ; $0<\cos \alpha<1$ ; $\sin^2 \alpha +\cos^2 \alpha =1$ ;
$\tan \alpha =\dfrac{\sin\alpha}{\cos \alpha}$ ; $\cot \alpha = \dfrac{\cos\alpha}{\sin \alpha}$ ; $\tan \alpha.\cot\alpha=1$.
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$. Khi đó: $b=a.\sin B$ ; $c=a.\sin C$ ; $b=a.\cos C$ ; $c=a \cos B$ ; $b=c.\tan B$ ; $c=b.\tan C$ ; $b=c.\cot C$ ; $c=b.\cot B$ ; |
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây