Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nhân đa thức với đa thức SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho hai đa thức P(x)=32x3−3x2 và Q(x)=x2−6x+31.
P(x).Q(x)=
32x5−7x4+9164x3−x2.
x5+7x4−9164x3+x2.
32x5−7x4+4x3−x2.
32x5−7x4+9164x3.
Câu 2 (1đ):
Cho hai đa thức P(x)=−53x3+2x2 và Q(x)=x2−5x+21.
P(x).Q(x)=
x5−5x4+10103x3.
−53x5+5x4+3x3+x2.
−53x5+5x4−10103x3+x2.
−53x5+5x4−3x3+x2.
Câu 3 (1đ):
Kết quả của phép nhân đa thức (x−1)(x−3) là
x2−4x+3.
x2+4x−3.
x2−2x+3.
x2+2x−3.
Câu 4 (1đ):
Kết quả của phép nhân đa thức (x+5)(x−1) là:
x2−4x−5.
x2−6x+5.
x2+4x−5.
x2+6x−5.
Câu 5 (1đ):
Thực hiện phép tính:
(x−3)(x2+3x+9)=
x3−3x2−3x−3.
x3−27.
x3+3x2+3x+3.
x3+27.
Câu 6 (1đ):
Thực hiện phép tính:
(x+3)(x2−3x+9)=
x3−27.
x3+27.
x3−3x2−3x−3.
x3+3x2+3x+3.
Câu 7 (1đ):
Biết rằng (x2+4)(5x4−3x+2)=5x6+20x4−3x3+2x2−12x+8.
Kết quả phép nhân (−x2−4)(5x4−3x+2) là
−5x6−20x4+3x3+2x2+12x+8.
−5x6−20x4+3x3−2x2+12x−8.
−5x6+20x4−3x3−2x2+12x+8.
−5x6+20x4−3x3+2x2+12x−8.
Câu 8 (1đ):
Thực hiện phép tính:
(−2x+3)(4x2+6x+9).
−8x3+27.
−8x2+27.
−8x3−6x+27.
−8x3+9.
Câu 9 (1đ):
Thu gọn biểu thức sau.
12x2(21x2+3)−6x(42x3−6x+1)=
72x2+6x.
6x.
72x2−6x.
−6x.
Câu 10 (1đ):
Thu gọn biểu thức sau.
67x(x2−76)−79x2(x+914)=
23x3−2x2−x.
−425x3−2x2−x.
−425x3+2x2−x.
23x3+2x2−x.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây