Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập chung: Tìm giá trị chưa biết sử dụng hằng đẳng thức SVIP
Cho A=(x−1)2+(x+1)(3−x). Khẳng định nào dưới đây đúng?
Cho biểu thức
B=(x+3)(x2−3x+9)−(54+x3).
Khẳng định nào dưới đây sai?
Cho x+y=9,xy=14. Tính giá trị biểu thức x3+y3.
Đáp án:
Cho x+2y=5. Khi đó giá trị của biểu thức
x2+4y2−2x+10+4xy−4y là
Cho x+y=9,xy=14. Tính giá trị biểu thức x4+y4.
Đáp án: .
Cho đẳng thức (2x+1)2−4(x+2)2=9. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn đẳng thức trên?
Đáp án:
Cho x−y=5 và x2+y2=15. Khi đó giá trị của biểu thức x3−y3 là
Giá trị của x thỏa mãn x2−5x−14=0 là
Tất cả các giá trị của x thỏa mãn
x4+4x3−2x2−12x+9=0 là
Gọi (x0;y0) là giá trị của (x;y) thỏa mãn
2x2+2xy+y2+2x+1=0.
Tính x0+2y0.
Số giá trị x thỏa mãn đẳng thức
(x−2)(x2+2x+7)+2(x2−4)−5(x−2)=0
là
Cho a+b=1. Giá trị của biểu thức C=2(a3+b3)−3(a2+b2) bằng
Gọi x1, x2, x3 là các giá trị thỏa mãn 4(3x−5)2−9(9x2−25)2=0.
Khi đó x1+x2+x3 bằng
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn đẳng thức x3(x2−9)−8x(x2−9)=0?
Đáp án:
Các giá trị của x thỏa mãn phương trình 2x3−4x2−2x+4=0 là
Gọi x1 và x2 lần lượt là giá trị x nhỏ nhất và lớn nhất thỏa mãn x4+2x3−6x−9=6x2−18. Tính giá trị của x12+x22.
Đáp án:
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn
x2+102=y2?
Cho biết x3=2p+1 trong đó x là số tự nhiên, p là số nguyên tố. Tìm x.
Cho ba số a,b,c thỏa mãn a+b+c=0 và a2+b2+c2=2012. Giá trị biểu thức A=a4+b4+c4 bằng
Cho hai số x,y thỏa mãn xy+x+y=−1 và x2y+xy2=−12.
Giá trị biểu thức A=x3+y3 bằng
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây