Bài học cùng chủ đề
- Luyện tập chung: Điều kiện xác định và giá trị của phân thức đại số
- Luyện tập chung: Tính chất cơ bản của phân thức đại số
- Luyện tập chung: Rút gọn phân thức đại số
- Luyện tập chung: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Luyện tập chung: Phép cộng, trừ phân thức đại số
- Luyện tập chung: Phép nhân, chia phân thức đại số
- Luyện tập chung: Biến đổi các biểu thức chứa phân thức đại số
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập chung: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức SVIP
Đa thức nào sau đây là mẫu chung của hai phân thức 9x2−12 và 1+3x4x?
Khi quy đồng mẫu hai phân thức x2y5 và 2xy3 ta được
Các phân thức x2−43x, x−22 và x+23 có mẫu thức chung là
Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của phân thức 2x2y1 và 6x3y25 ?
Đa thức nào sau đây là mẫu chung của các phân thức (x+3)35x và 3(x+3)7?
Các phân thức (x−2)23x+1; x2+4x+42x−1 và 2+x1 có mẫu thức chung là
Cho ba phân thức 5x2yz3; 4y2z5 và xz26. Chọn khẳng định đúng trong các kết quả sau.
Cho x+22=2x2+4x... và 2x1=2x2+4x.... Theo thứ tự từ trái sang phải, các đa thức cần điền vào các chỗ trống để được các phân thức có cùng mẫu lần lượt là
Khi quy đồng mẫu hai phân thức 2x−6x và x2−9x−2 ta được kết quả là
Chọn câu sai trong các câu sau đây.
Cho ba phân thức 3x−311x; 4−4x5; x2−12x.
⚡Bạn Hằng nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 6(x−1)(x+1)2.
⚡Bạn Đô nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 4(x−1)(x+1).
Hai bạn trả lời đúng hay sai?
Quy đồng mẫu thức các phân thức x3+11; 3x+32 và 2x2−2x+2x ta được các phân thức lần lượt là
Khi quy đồng mẫu hai phân thức x2+5x+62 và x2+7x+10x được kết quả nào sau đây?
Khi quy đồng mẫu các phân thức −4(x2+3x+2)x; 6(x2+5x+6)x2 và −8(x2+4x+3)x3 ta được
Quy đồng mẫu các phân thức sau 2x2−4xy+2y2x−y; 2x2+4xy+2y2x+y; (x3+y3)(y2−x2)x2−xy+y2 ta được các phân thức lần lượt là
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây