Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập Bài 6. Công nghiệp, sách CTST (phần 1) SVIP
Phân loại các nhân tố tự nhiên tạo thuận lợi hoặc khó khăn đối với sự phát triển công nghiệp nước ta.
- Sông ngòi dày đặc
- Nhiệt độ cao
- Sinh vật đa dạng
- Khoáng sản phân tán
Khó khăn
Thuận lợi
Phân loại các nguồn năng lượng đang được khai thác ở nước ta hiện nay.
- Gió
- Khí đốt
- Dầu mỏ
- Than đá
- Mặt trời
Năng lượng tái tạo
Năng lượng từ tài nguyên thiên nhiên
Sắp xếp các loại khoáng sản tương ứng với tỉnh phân bố chủ yếu.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Loại cây trồng nào dưới đây không phải là nguyên liệu của ngành chế biến thực phẩm?
Nối các nguyên liệu tương ứng với ngành công nghiệp.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
Để tận dụng tối đa các cơ hội và vượt qua do toàn cầu hoá mang lại, các doanh nghiệp và cần có chiến lược và phù hợp, tập trung vào nâng cao năng lực cạnh tranh, nguồn nhân lực và đổi mới .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điều kiện nào tạo thuận lợi cho nước ta thu hút đầu tư từ nước ngoài, phát triển công nghiệp?
Ý nghĩa của các mỏ nước khoáng đối với sản xuất công nghiệp nước ta là
Ngành công nghiệp khai thác thường phân bố gắn với
Nước ta có trữ năng thuỷ điện lớn là do
Nhân tố làm thay đổi phương thức khai thác, quy trình sản xuất của các ngành công nghiệp là
Nước ta chủ yếu xuất khẩu sản phẩm công nghiệp qua các nước nào dưới đây?
Dầu khí là nguyên liệu của ngành công nghiệp nào?
Nguồn lao động trẻ và có trình độ cao ảnh hưởng như thế nào đối với sự phát triển công nghiệp?
Công nghệ Nano được áp dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp nào dưới đây?
Quá trình toàn cầu hoá mang lợi cơ hội gì đối với sự phát triển của ngành công nghiệp?
Nhân tố nào ảnh hưởng trực tiếp tới năng suất và hiệu quả của ngành công nghiệp?
Những khó khăn trong việc phát triển công nghiệp ở nước ta là gì?
Chọn đúng hoặc sai về đặc điểm của nguồn lao động nước ta.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Giá thành lao động rẻ. |
|
b) Lao động chủ yếu trong các ngành công nghệ cao. |
|
c) Trình độ lao động ngày càng nâng cao. |
|
d) Ít kinh nghiệm sản xuất công nghiệp. |
|
Chọn đúng hoặc sai về ý nghĩa của việc ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiến vào sản xuất công nghiệp.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Nâng cao chất lượng sản phẩm. |
|
b) Cải thiện quy trình sản xuất. |
|
c) Tăng thời gian lao động. |
|
d) Tăng số lượng nhân công. |
|
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây