Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đạo hàm của hàm lượng giác (Cơ bản) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Giới hạn x→0limxsinx là giới hạn dạng
0∞.
∞1.
∞∞.
00.
Câu 2 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây sai?
x→0limxcosx=+∞.
x→+∞limxsinx1=+∞.
x→+∞limxcosx1=+∞.
x→−∞limxsinx1=1.
Câu 3 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây sai?
(cosx)′=sinx
(tanx)′=cos2x1
(cotx)′=−sin2x1
(sinx)′=cosx
Câu 4 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=sin(2x+9π) là
y′=92cos(2x+9π).
y′=2cos(2x+9π).
y′=2cos(x+9π).
y′=cos(2x+9π).
Câu 5 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=sin4x3 là:
y=3x2cos4x3
y=12x3cos4x3
y=cos4x3
y=12x2cos4x3
Câu 6 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=cos(5x3) là:
y=−15x2sin(5x3).
y=−3x2sin(5x3).
y=15x3sin(5x3).
y=−sin(5x3).
Câu 7 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=tan(−4x4+3x−5) là
y′=cos2(−4x4+3x−5)4x4−3x+5.
y′=cos2(−4x4+3x−5)16x3−3.
y′=cos2(−4x4+3x−5)−4x4+3x−5.
y′=cos2(−4x4+3x−5)−16x3+3.
Câu 8 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=sin4x+cos3x+tanx là:
y′=4cos4x−31sin3x+2x.cos2x1.
y′=4cos4x+31sin3x+cos2x1.
y′=4cos4x+31sin3x−2x.cosx1.
y′=4cos4x−31sin3x+cos2x1.
Câu 9 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=cotx1 là
y′=x2sinx211.
y′=−sin2x11.
y′=x2sin2x11.
y′=−x2sinx211.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây