Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đại cương về phương trình SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho phương trình 2x+8=0.
Các khẳng định sau đúng hay sai?
Đúng | Sai | |
---|---|---|
x=−5 là một nghiệm của phương trình đã cho. | ||
x=−4 là một nghiệm của phương trình đã cho. |
Câu 2 (1đ):
Tìm điều kiện của phương trình sau:
2x−6=2x−616
x<3
x>3
x≤3
x≥3
Câu 3 (1đ):
Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 3x+5=0?
4x−7=x−8
6x+3=3x−9
5x−3=2x+9
7x+9=x−1
Câu 4 (1đ):
Bài giải sau đúng hay sai?
x+x−51=5+x−51 | (1) | |
⇔ | x+x−51−x−51=5 | (2) |
⇔ | x=5 | (3) |
Đúng
Sai
Câu 5 (1đ):
Đúng hai sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Chia cả hai vế của phương trình x2=8x cho x ta được phương trình tương đương x=8. |
|
Cộng cả hai vế của phương trình x+x2=−9+x2 với −x2 ta được phương trình tương đương x=−9. |
|
Câu 6 (1đ):
Cho phương trình x5=4x3.
Hai bạn An và Bình đưa ra hai cách giải khác nhau như sau:
An: |
|
Bình: |
|
Hỏi cách làm của ai đúng?
Cả hai bạn đều đúng
Cách làm của Bình đúng
Cả hai bạn đều sai
Cách làm của An đúng
Câu 7 (1đ):
Mệnh đề nào sau đây sai?
Nâng lên lũy thừa bậc chẵn cả hai vế của một phương trình ta được phương trình mới tương đương.
Nhân (hoặc chia) cả của một phương trình với một số khác 0 ta được một phương trình mới tương đương.
Cộng (hoặc trừ) cả hai vế của một phương trình với một số bất kỳ ta được một phương trình mới tương đương.
Nâng lên lũy thừa bậc lẻ cả hai vế của một phương trình ta được phương trình mới tương đương.
Câu 8 (1đ):
Tìm tập nghiệm của phương trình: x+2x2=x+29
{−3}
{−3;3}
{3}
∅
Câu 9 (1đ):
Tìm tập nghiệm của phương trình sau:
x(x−2)x+8+x4=x−28−x
{0;3}
∅
{3}
{3;4}
Câu 10 (1đ):
Xác định tham số m để hai phương trình sau tương đương:
3x−6=0 | (1) |
(m+3)x−m−2=0 | (2) |
Đáp số: m=
Câu 11 (1đ):
Xác định tham số m để hai phương trình sau tương đương:
−2x+6=0 | (1) |
m(x2−x−6)+m2x−75=0 | (2) |
m=−5
m=5
m=5;m=−5
Không có
Câu 12 (1đ):
Cho phương trình: 3x+52=−8
Điều kiện: 3x+52≥0, hay là x≥−352.
3x+52=−8 | (1) | |
⇔ | 3x+52=(−8)2 (bình phương hai vế) | (2) |
⇔ | 3x+52=64 | (3) |
⇔ | 3x=64−52 (cộng cả hai vế với −52) | (4) |
⇔ | 3x=12 | (5) |
⇔ | x=312 (chia cả hai vế cho 3=0) | (6) |
⇔ | x=4 (thỏa mãn) | (7) |
Trong các phép biến đổi ở trên, phép biến đổi nào sai?
(5) ⇔ (6) (chia cả hai vế cho 3)
(3) ⇔ (4) (cộng cả hai vế với −52)
(1) ⇔ (2) (bình phương hai vế)
Tất cả các phép biến đổi đều đúng
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây