Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập: Căn bậc ba SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức 3a xác định khi nào?
Chỉ với a≥0.
Với mọi a∈R.
Câu 2 (1đ):
Tìm các căn bậc ba sau:
+) 3−343= ;
+) 364= .
Câu 3 (1đ):
Tìm các căn bậc ba sau:
+) 30,008= ;
+) 3−0,027= .
Câu 4 (1đ):
Sử dụng máy tính cầm tay, tìm tập các giá trị x thỏa mãn: x3=10.
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Đáp số: { }.
(các số viết cách nhau bởi dấu ; nếu có nhiều hơn một số)
Câu 5 (1đ):
Tính 513125−23−81.
2.
3.
1.
0.
Câu 6 (1đ):
Rút gọn: A=327+33−8+2381.
Đáp số: A= .
Câu 7 (1đ):
Tính 354.3−21.
−3.
333.
3.
−333.
Câu 8 (1đ):
3187.
So sánh:
6
- <
- =
- >
Câu 9 (1đ):
433.
Chọn dấu thích hợp:
334
- >
- <
- =
Câu 10 (1đ):
Độ dài cạnh của hình lập phương có thể tích là 500a3 (cm3) (a>0) là
5a4 cm.
4a5 cm.
5a34 cm.
4a35 cm.
Câu 11 (1đ):
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)a<b⇔3a<3b |
|
3ab=3a.3b khi và chỉ khi a≥0 và b≥0 |
|
Không tồn tại 3a nếu a<0 |
|
3a<0 ⇔ a<0 |
|
Câu 12 (1đ):
Tìm x biết: 3x−4=3
Đáp số: x=
Câu 13 (1đ):
Tìm x biết: 3x−2=−4
Trả lời: x= .
Câu 14 (1đ):
Nối theo mẫu sau:
3a3b
∣a∣b
a2b
∣b∣1ab
3b2a
b13ab
ba
a3b
Câu 15 (1đ):
Tìm x, biết: 3x≥2.
x≥8 hoặc x≤−8
x≤−8
x≥8
Câu 16 (1đ):
Tìm x, biết: 3x≤2.
x≤−8 hoặc x≥8
x≥−8
−8≤x≤8
x≤8
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây