Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập sách giáo khoa: Căn bậc ba SVIP
Bài 67 (trang 36 SGK Toán 9 Tập 1)
Hãy tìm
$\sqrt[3]{512}$ ; $\sqrt[3]{-729}$ ; $\sqrt[3]{0,064}$ ; $\sqrt[3]{-0,216}$ ; $\sqrt[3]{-0,008}$.
Hướng dẫn giải:
Kết quả lần lượt là $ 8$ ; $-9$ ; $0,4$ ; $-0,6$ ; $-0,2$.
Bài 68 (trang 36 SGK Toán 9 Tập 1)
Tính
a) $\sqrt[3]{27}-\sqrt[3]{-8}-\sqrt[3]{125}$ ; b) $\dfrac{\sqrt[3]{135}}{\sqrt[3]{5}}-\sqrt[3]{54} \cdot \sqrt[3]{4}$.
Hướng dẫn giải:
a) $\sqrt[3]{27}-\sqrt[3]{-8}-\sqrt[3]{125}=3-(-2)-5=0$.
b) $\dfrac{\sqrt[3]{135}}{\sqrt[3]{5}}-\sqrt[3]{54} \cdot \sqrt[3]{4}=\sqrt[3]{\dfrac{135}{5}}-\sqrt[3]{54.4}=3-6=-3$.
Bài 69 (trang 36 SGK Toán 9 Tập 1)
So sánh
a) 5 và $\sqrt[3]{123}$ ; b) $5 \sqrt[3]{6}$ và $6 \sqrt[3]{5}$.
Hướng dẫn giải:
a) $5=\sqrt[3]{125}$ mà $\sqrt[3]{125}>\sqrt[3]{123}$ suy ra $5>\sqrt[3]{123}$.
b) Đưa về so sánh $5^{3}.6$ với $6^{3}.5$ . Kết quả $6 \sqrt[3]{5}>5 \sqrt[3]{6}$.