Bài học cùng chủ đề
- Bài giảng: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp)
- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp)
- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp - Phần 1)
- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp - Phần 2)
- Bài tập sách giáo khoa: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp)
- Bài tập: Khử mẫu biểu thức lấy căn
- Bài tập: Trục căn thức ở mẫu
- Phiếu bài tập
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp - Phần 1) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Với các biểu thức A, B thỏa mãn A.B≥0 và B=0, ta có:
BA= .
∣B∣AB BAB
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn:
32= | |
Câu 3 (1đ):
Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn:
274= | |
Câu 4 (1đ):
Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn:
632= | |
Câu 5 (1đ):
Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
20b5a3 với a.b≥0, b=0.
4baab.
2ba2ab.
2baab.
4ba2ab.
Câu 6 (1đ):
Trục căn thức và rút gọn:
126= | |
Câu 7 (1đ):
Trục căn thức và rút gọn:
377= | |
Câu 8 (1đ):
Trục căn thức và rút gọn:
5222+2.
102+2.
52+2.
104+2.
54+2.
Câu 9 (1đ):
Trục căn thức ở mẫu biểu thức: 56−10.
530−50.
5205.
550−30.
30−50.
Câu 10 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
6−15 = + .
Câu 11 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
7−23 = 37+
Câu 12 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
2−32+3= + ..
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây