Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tính chất giao hoán của phép nhân SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Kéo thả số hoặc phép nhân thích hợp vào chỗ trống:
Mỗi hàng có trái tim, có hàng. | Mỗi hàng có trái tim, có hàng. | ||||||||||
Tổng cộng có: 4 × 6 = (trái tim) |
Tổng cộng có: = (trái tim) |
||||||||||
Vậy nên 4 × 6 = |
6 × 4246 × 4424664
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
5 × 4 = × 5 |
Câu 3 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
5 × 4 = × 5 |
Câu 4 (1đ):
Điền số thích hợp để được câu đúng:
Nếu đổi chỗ các trong một tích thì tích đó . a × b = |
số hạngkhông thay đổitíchcó thay đổib + athừa sốb × a
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
48 × 2 = × 48
@S(p.a[1])@ × 3 = 3 ×
Câu 6 (1đ):
Kéo thả các số thích hợp vào chỗ trống:
23 × (4 + 4) = × 23
(6 − 2) × 35 = × 4
68435
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 6 × 14 = 14 × 6
= 84
5 × 150 = 150 ×
=
Câu 8 (1đ):
Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
177 × 6
6 × 177
191 × 7
6 × (123 + 41)
164 × 6
(6 + 1) × 158
158 × 7
7 × (222 − 31)
Câu 9 (1đ):
Số?
@S(p.a[0])@ × 0 =
@S(p.a[1])@ × 1 =
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây