Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cho mẫu số liệu: 23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41.
Số trung bình của mẫu số liệu là ;
Mốt của mẫu số liệu là: .
Cho mẫu số liệu: 23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41.
Tứ phân vị thứ nhất là: ;
Tứ phân vị thứ hai là: ;
Tứ phân bị thứ ba là: .
(Điền kết quả (nếu cần) dưới dạng số thập phân).
Cho mẫu số liệu: 12; 32; 93; 78; 24; 12; 54; 66; 78.
Số trung bình của mẫu số liệu là: .
(Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần mười).
Mẫu số liệu có mốt.
Cho mẫu số liệu: 12; 32; 93; 78; 24; 12; 54; 66; 78.
Tứ phân vị thứ nhất là .
Tứ phân vị thứ hai là .
Tứ phân vị thứ ba là .
Bảng sau thống kê số sách mỗi bạn học sinh Tổ 1 và Tổ 2 đã đọc ở thư viện trường trong một tháng:
Tổ 1 | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 25 | 1 |
Tổ 2 | 4 | 5 | 4 | 3 | 3 | 4 | 5 | 4 |
Theo tiêu chí trung vị,
- Tổ 2
- Tổ 1
Bảng sau thống kê số sách mỗi bạn học sinh Tổ 1 và Tổ 2 đã đọc ở thư viện trường trong một tháng:
Tổ 1 | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 25 | 1 |
Tổ 2 | 4 | 5 | 4 | 3 | 3 | 4 | 5 | 4 |
Theo tiêu chí số trung bình,
- Tổ 2
- Tổ 1
Cho mẫu số liệu:
Giá trị | 23 | 25 | 28 | 31 | 33 | 37 |
Tần số | 6 | 8 | 10 | 6 | 4 | 3 |
Số trung bình của mẫu số liệu là: ;
(Điền kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần mười).
Mốt của mẫu số liệu là: ;
Cho mẫu số liệu:
Giá trị | 24 | 25 | 28 | 31 | 34 | 35 |
Tần số | 6 | 8 | 10 | 6 | 4 | 3 |
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là ;
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu là ;
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là .
Tính các tứ phân vị cho dữ liệu về diện tích đất (đơn vị: km2 ) của 266 quốc gia và vùng lãnh thổ cho số liệu như sau:
Q1=20 574,1 ; Q2=194 690 ; Q3=1 249 825.
Diện tích đất của Việt Nam khoảng 310070 km2 thuộc khoảng
Tính các tứ phân vị cho dữ liệu về diện tích đất (đơn vị: km2 ) của 266 quốc gia và vùng lãnh thổ cho số liệu như sau:
Q1=20 574,1 ; Q2=194 690 ; Q3=1 249 825.
Số quốc gia, vùng lãnh thổ có diện tích nhỏ hơn Q1=20 574,1 là .
Tính các tứ phân vị cho dữ liệu về diện tích đất (đơn vị: km2 ) của 266 quốc gia và vùng lãnh thổ cho số liệu như sau:
Q1=20 574,1 ; Q2=194 690 ; Q3=1 249 825.
Số quốc gia, vùng lãnh thổ có diện tích lớn hơn Q1=20 574,1 là .
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây