Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
34 + 11 = 45
Số 34 trong phép cộng là
tổng.
số hạng.
Câu 2 (1đ):
23 + 32 = 55
Số 55 trong phép cộng là
số hạng.
tổng.
Câu 3 (1đ):
Chỉ ra các thành phần của phép cộng:
23 | + | 12 | = | 35 |
|
|
|
Câu 4 (1đ):
Chỉ ra các thành phần của phép cộng:
23 | + | 12 | = | 35 |
|
|
|
Câu 5 (1đ):
Tổng của hai số 22 và 44 là
76
56
66
Câu 6 (1đ):
Tổng của hai số 52 và 14 là .
Câu 7 (1đ):
Tổng của hai số 52 và 14 là .
Câu 8 (1đ):
95 - 50 = 45
Số 95 trong phép trừ là
hiệu.
số bị trừ.
số trừ.
Câu 9 (1đ):
95 - 72 = 23
Số 23 trong phép trừ là
số trừ.
số bị trừ.
hiệu.
Câu 10 (1đ):
35 - 22 = 13
Số 22 trong phép trừ là
hiệu.
số bị trừ.
số trừ.
Câu 11 (1đ):
Chỉ ra các thành phần của phép trừ:
91 | - | 61 | = | 30 |
|
|
|
Câu 12 (1đ):
Chỉ ra các thành phần của phép trừ:
91 | - | 61 | = | 30 |
|
|
|
Câu 13 (1đ):
Số?
Số bị trừ | 85 |
Số trừ | 73 |
Hiệu |
Câu 14 (1đ):
Số?
Số bị trừ | 85 |
Số trừ | 73 |
Hiệu |
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây