Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Các thành phần của phép cộng, phép trừ SVIP
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Bài giảng giúp học sinh:
Biết tên gọi các thành phần của phép cộng (số hạng, tổng), phép trừ (số bị trừ, số trừ, hiệu).
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Tính:
35 + 12 =
59 − 8 =
Câu 2 (1đ):
Tính.
− | 4 | 8 |
2 | 5 | |
Câu 3 (1đ):
Tính.
+ | 7 | |
6 | 1 | |
Câu 4 (1đ):
Tính.
+ | 7 | 0 |
2 | 4 | |
Câu 5 (1đ):
Chỉ ra các thành phần của phép cộng:
3 | + | 55 | = | 58 |
|
|
|
Câu 6 (1đ):
Trong phép cộng: 62 + 17 = 79
+ Hai số hạng là:
- 62 và 17
- 61 và 79
- 17 và 79
+ Tổng là:
- 62
- 17
- 79
Câu 7 (1đ):
Chỉ ra các thành phần của phép trừ:
88 | − | 35 | = | 53 |
HiệuSố trừSố bị trừ
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 8 (1đ):
Trong phép trừ: 38 − 7 = 31
+ Số bị trừ là .
+ Số trừ là .
+ Hiệu là .
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Ừ cái này xem mình tất cả các con đã
- quay trở lại với khóa học hè lớp 1 lên
- lớp 2 của trang web solemate.vn trước
- khi đến với kiến thức mới của tuần này
- chúng mình cũng làm bài tập sau đây cô
- có các phép cộng phép trừ theo hẳn nhanh
- và hàng dọc chính mình Hãy tính
- hoàn toàn chính xác
- 35 cộng với 12 sẽ bằng 47
- 59 - 8 = 51 ở phía dưới các phép tính
- Đặt tính rồi tính chúng ta sẽ chị lần
- lượt từ phải qua trái 8 - 5 = 3 Viết 34
- - 2 = 2,2 như vậy Kết quả là 23 giống
- như thế phép cộng này có kết quả là 68
- và phép cộng này có kết quả là 94 ở
- trong các phép cộng và phép trừ này
- chúng ta đã biết 47 là kết quả và 35
- cộng 12 là phép tính cũng giống như thế
- 51 là kết quả và 59 dự án là phép tính
- ngoài ra từng số 35 12 47 59 8 phẩy 51
- đều có tên gọi khác chắc gọi đó là gì
- của cho mình sẽ cùng tìm hiểu các thành
- phần của phép cộng và phép trừ
- đầu tiên còn nói về phép cộng cô có một
- phép cộng là 21 + với 15 bằng 36 Thế thì
- khi đó 21 và 15 được gọi là số hạng
- 21 và 15 được gọi là số hạng còn 36 sẽ
- được gọi là tổng tổng như vậy Các con sẽ
- thấy rằng trong phép cộng thì các số
- hạng sẽ cộng với nhau và được kết quả là
- tổng Ngoài ra người ta cũng lấy 21 cộng
- 15 là một tổng
- như vậy Các con sẽ nhớ rằng số anh với
- số hạng sẽ bằng tổng và đây chính là các
- thành phần trong thi công dựa vào đây
- chứng minh cũng xác định thành phần
- trong 2 phép cộng dưới đây
- cô khen các con ta có ngày ba vậy 55 là
- các số hạng 58 là tầng ở phép tính phía
- dưới thì 62 và 17 là các số hạng còn 79
- là tổng chúng mình đã nhớ trên nào số
- hạng cộng với số hạng sẽ bằng tổng
- vậy đối với phép trừ thì sao cô có phép
- - 48 - 34 bằng 14 thì khi đó 48 được gọi
- là số bị trừ các con Chú ý số đứng đằng
- trước dấu trừ ý là số bị trừ số đứng
- đằng sau dấu trừ hay là số 34 chính là
- số trừ và 14 được gọi là hiệu số bị trừ
- số A và hiệu chúng ta cũng gọi 48 - 34
- là một hiệu như vậy Các con phải nhớ về
- các thành phần của phép trừ như sau số
- bị trừ trừ đi số trừ sẽ bảng hiệu của
- nhắc lại số bị trừ là số đứng đằng trước
- dấu trừ số trừ là số đứng đằng sau dấu
- trừ
- chúng mình cùng nhớ về các thành phần
- của phép trừ thông qua bài tập sau đây
- Hãy xác định thành phần của hai phép
- chia này
- hoàn toàn chính xác chúng ta có ngay là
- 88 là số bị trừ 35 là số trừ và 53 lá
- hiệu ở phép tính phía dưới thì 38 là số
- bị trừ 7 là số trừ và 31 là hiệu như vậy
- trong tuần này cô Huyền đã giới thiệu từ
- các con về thành phần của phép cộng và
- phép trừ chúng mình phải nhớ phép cộng
- có số hạng và tổng phép trừ xe số bị trừ
- số trừ và hiệu sau khi xem xong video
- bài giảng Chúng mình hãy làm phần luyện
- tập cũng như phiếu bài tập mà tôi đã đưa
- cô cảm ơn các con và hẹn gặp lại khác
- con chồng các bài giảng tiếp theo của
- lớn chấm vn
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây