Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập 2 SVIP
Điền vào chỗ trống.
- Tấm mành
- Bức mành
Đón gió vào trong nhà
Gió mở
- túi hương
- giỏ hương
Toả đầy nôi bé ngủ!
Rồi gió lại tất tả
Đi
- không kịp
- chẳng kịp
Làm cho cả vườn cây
Lặng nhìn theo
- ngơ ngác
- ngơ ngẩn
Còn mưa thì từng bước
- Lủng lẳng
- Đủng đỉnh
Hết
- đeo nhẫn
- trao nhẫn
Lại xâu cườm cho lá...
Hoàng Tá
Điền vào chỗ trống.
Bức mành reo khe khẽ
Đón gió vào trong nhà
Gió mở túi h
- ươn
- ương
T
- oả
- ảo
Rồi gió lại t
- ất
- ấc
Đi ch
- ẳn
- ẳng
Làm cho cả vườn cây
Lặng nhìn theo ngơ ng
- ác
- át
Còn mưa thì từng b
- ước
- ướt
Đủng đỉnh dạo quanh nhà
Hết đeo nhẫn cho hoa
Lại xâu c
- ườm
- uồm
Hoàng Tá
Tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng chữ d, chữ r hoặc chữ gi, có nghĩa.
Tìm các từ chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc, có nghĩa như sau:
Điền vào chỗ trống.
- R
- Gi
- D
- Gi
- R
- D
- R
- D
- Gi
- Gi
- R
- D
Điền vào chỗ trống.
- giặng
- dặng
- rặng
- giẳng
- dẳng
- rẳng
- giăng
- dăng
- răng
Nối các từ ngữ có nghĩa giống nhau.
Dấu gạch ngang trong bài đọc có tác dụng gì?
Nối từ với nghĩa tương ứng.
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ gọn gàng?
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây