Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (Phần 2) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)−16x2≤0. |
|
(−27).29<(−25).29. |
|
(−98).(−94)<(−96).(−94). |
|
(−2017).(−2018)≥(−2018).2020. |
|
Câu 2 (1đ):
0.
0.
0.
> , < , = ?
Nếu 11a<20a thì a
- =
- >
- <
Nếu 23a<18a thì a
- =
- <
- >
Nếu −34a>−35a thì a
- >
- <
- =
Câu 3 (1đ):
Cho a là số bất kì, chọn dấu thích hợp:
a2
|
a2+5
|
−a2
|
−a2−6
|
Câu 4 (1đ):
Cho a là số bất kì, chọn dấu thích hợp:
∣a∣
|
∣a∣+5
|
−∣a∣
|
−∣a∣−3
|
Câu 5 (1đ):
Điền số/biểu thức thích hợp vào ô trống để được khẳng định đúng.
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức m1>0 với thì được bất đẳng thức m>0.
m1 m2 −m2 m
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 6 (1đ):
b1.
Cho a>0,b>0 và a>b, khi đó a1
- >
- ≥
- <
- ≤
Câu 7 (1đ):
m.
m.
< , > ?
a) Nếu m>1 thì m2
- <
- >
b) Nếu 0<m<1 thì m2
- <
- >
Câu 8 (1đ):
Từ kết quả (a−b)2≥0, chứng minh rằng 2a2+b2≥ab.
Sắp xếp các dòng sau để được bài giải hợp lý:
- Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với 2ab ta được: a2+b2≥2ab.
- Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với 21 ta được 2a2+b2≥ab.
- Ta có: (a−b)2≥0⇔a2−2ab+b2≥0.
Câu 9 (1đ):
Với x≥0, chứng minh rằng x+x1≥2.
Sắp xếp các dòng sau để được bài giải hợp lý:
- Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với 2 ta được x+x1≥2.
- Ta có: x+x1−2=xx2−2x+1=x(x−1)2.
- Do vậy, x+x1−2≥0.
- Vì (x−1)2≥0 mọi x và x>0 nên x(x−1)2≥0.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây