Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Giới hạn dạng vô định ∞−∞; 0·∞ SVIP
x→−∞lim(x2+x+2x) bằng
Giới hạn x→−∞lim(3x−9x2−1)
x→+∞lim(x+1−x−3) bằng
x→−∞lim(4x2+8x+1+2x) bằng
Tìm x→−∞lim(x2+x+2+x+2).
Tìm giới hạn I=x→−∞lim(x2+4x+1+x).
Tính x→+∞lim(x2−4x+2−x).
x→+∞lim(x2−5x+6−x) bằng:
Tìm giới hạn M=x→−∞lim(x2−4x−x2−x). Ta được M bằng
Tìm x→+∞lim(x+1−3x3+2).
x→+∞limx(x2+5x+4−x2+5x−2) bằng
Tìm giới hạn I=x→+∞lim(x+1−x2−x+2).
Giới hạn nào dưới đây có kết quả là 21?
Biết x→−∞lim(5x2+2x+x5)=a5+b với a, b∈Q. Tính S=5a+b.
Cho x→−∞lim(9x2+ax+3x)=−2. Giá trị của a bằng
Biết x→−∞lim(4x2+ax+1+bx)=−1. Tính giá trị của biểu thức P=a2−2b3.
Biết rằng x→−∞lim(2x2−3x+1+x2)=ba2, (a;b∈Z , ba tối giản). Tổng a+b bằng
Cho giới hạn x→+∞lim(36x2+5ax+1−6x+b)=320 và đường thẳng Δ:y=ax+6b đi qua điểm M(3 ; 42) với a, b∈R. Giá trị của biểu thức T=a2+b2 là:
Cho x→−∞lim(x2+ax+5+x)=5. Giá trị a bằng
Biết x→+∞lim(4x2−3x+1−(ax+b))=0. Giá trị a−4b bằng
Cho x→−∞limx+2018ax2+1+2017=21; x→+∞lim(x2+bx+1−x)=2. Tính P=4a+b.
Kết quả của giới hạn x→0lim[x(1−x1)] là:
Kết quả của giới hạn x→0limx2(sinπx−x21) là:
Kết quả của giới hạn x→(−1)+lim(x3+1)x2−1x là:
Giá trị của giới hạn x→2lim(x−21−x2−41) là:
Biết rằng a+b=4 và x→1lim(1−xa−1−x3b) hữu hạn. Tính giới hạn L=x→1lim(1−x3b−1−xa).
Điền số thích hợp:
x→+∞limx1x2+5= .
Điền số thích hợp:
x→+∞limx(x2+2−x)= .
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây