Bài học cùng chủ đề
- 🔺Đề thi thử số 3 - bộ Kết nối tri thức (phần trắc nghiệm)
- 🔺Đề thi thử số 3 - bộ Kết nối tri thức (phần tự luận)
- 🔺Đề thi thử số 4 - bộ Kết nối tri thức (phần trắc nghiệm)
- 🔺Đề thi thử số 4 - bộ Kết nối tri thức (phần tự luận)
- 🔺Đề thi thử số 5 - bộ Kết nối tri thức (phần trắc nghiệm)
- 🔺Đề thi thử số 5 - bộ Kết nối tri thức (phần tự luận)
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
🔺Đề thi thử số 5 - bộ Kết nối tri thức (phần trắc nghiệm) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=2x+1.
Cho đồ thị hàm số có hình vẽ như sau.
Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Tập xác định của hàm số y=x2−2024x+2023x+2024 là
Tập xác định D của hàm số y=x2−6x+54−x là
Cho hàm số y=f(x)={x2−3x+5khix≥12x−3khix<1. Giá trị biểu thức P=f(2)+2f(−1) bằng
Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số bậc hai?
Tọa độ đỉnh của parabol (P):y=x2−2x+2023 là
Tập giá trị của hàm số y=x2−4x−1 là
Cho hàm số y=ax2+bx+c có đồ thị là parabol (P) như hình vẽ dưới đây.
Giá trị biểu thức T=a+2b+c bằng
Tập xác định của hàm số y=x2−2x−155−x+x+2 là
Tất cả các giá trị của m để hàm số y=−2x+3m+2+x+2m−4x+1 xác định trên (−∞;−2) là
Cho tam thức f(x)=ax2+bx+c(a=0), Δ=b2−4ac. Ta có f(x)≤0 với ∀x∈R khi và chỉ khi
Cho tam thức f(x)=x2−8x+16. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Tập nghiệm của bất phương trình 2x2−14x+20<0 là
Tam thức bậc hai f(x)=−x2+5x−6>0 khi và chỉ khi
Nghiệm của phương trình 2x2−6x−4=x−1 là
Tam thức nào sau đây nhận giá trị không âm với mọi x∈R?
Số nghiệm của phương trình 2x2−5x+1=−3x2−x+2 là
Số nghiệm của phương trình 2x2−4x−2=x2−x−2 là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x−2y+3=0. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d):3x+2y−10=0. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng (d)?
Phương trình đường thẳng (d) đi qua M(−2;3) và có vectơ chỉ phương u=(1;−4) là
Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(2;1) và có vectơ pháp tuyến n=(−3;5) có phương trình là
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;−1) và B(2;5) là
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB là x−y−2=0, phương trình cạnh AC là x+2y−5=0. Biết trọng tâm của tam giác là điểm G(3;2) và phương trình đường thẳng BC có dạng x+my+n=0. Khi đó m−n bằng
Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d:x−2y−1=0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d:4x−3y+1=0 bằng
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, góc giữa hai đường thẳng Δ1:a1x+b1y+c1=0 và Δ2:a2x+b2y+c2=0,(a12+b12>0,a22+b22>0) được xác định theo công thức nào sau đây?
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách d từ điểm M(−3;5) đến đường thẳng Δ:{x=1−4ty=3t bằng
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, góc giữa hai đường thẳng d1 : x−3y+7=0 và d2:{x=ty=4 bằng
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn?
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2−2x+4y−4=0. Tâm I và bán kính R của (C) lần lượt là
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường tròn (C) có tâm I(−3;1) và bán kính R=6 có phương trình là
Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) có tâm I(3;−1) và đi qua điểm M(0;3) có phương trình là
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C):x2+y2−2x−4y−3=0 tại điểm M(3;4) thuộc đường tròn (C) là