Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 3 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào không là phương trình một ẩn số?
Hai phương trình tương đương là hai phương trình có đặc điểm:
Cho phương trình (m2−9)x+3=m.
Khi m=3 thì
- phương trình vô nghiệm
- phương trình có một nghiệm
- phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của ẩn
Khi m=4 thì
- phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của ẩn
- phương trình có một nghiệm
- phương trình vô nghiệm
Khi m=−3 thì
- phương trình vô nghiệm
- phương trình có một nghiệm
- phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của ẩn
Điền số thích hợp để được khẳng định đúng:
3x−2+2x=10−x⇔ .x=12⇔x= .
Phương trình: (−x−2)(−6x+7)=(−x−2)(−4x+5) có tập nghiệm là
S={}.
(Các số viết cách nhau bởi dấu ";")
Cho biểu thức hai biến f(x,y)=(2x−2y+3)(4x+3y−4).
Tìm các giá trị của y sao cho phương trình (ẩn x) f(x,y)=0 nhận x=2 làm nghiệm.
Trả lời: y= hoặc y=
Tập nghiệm của phương trình 2(x−3)x+2x+2x=(x+1)(x−3)2x là
Học kì một, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng 71 số học sinh cả lớp. Sang học kì 2, có thêm 2 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi bằng 51 số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: lớp 8A có học sinh.
Một hợp kim đồng và thiếc có khối lượng 12kg, chứa 75% đồng. Hỏi phải thêm vào đó bao nhiêu thiếc nguyên chất để được một hợp kim mới có chứa 50% đồng?
Trả lời: phải thêm vào kg thiếc nguyên chất.
Cho biết: m−n=2.
Điền dấu thích hợp: m
- =
- <
- >
Với ba số a,b và c mà c<0, ta có:
Nếu a<b thì ; nếu a≤b thì .
Nếu a>b thì ; nếu a≥b thì .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền số/biểu thức thích hợp vào ô trống để được khẳng định đúng.
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức m1>0 với thì được bất đẳng thức m>0.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho bất phương trình: 2x≥4.
Hình nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên?
Tập nghiệm của phương trình: −10x+1=∣6x∣ là
S={}.
(Nếu S có nhiều phần tử thì sử dụng dấu ";" để phân cách).
Tập nghiệm của phương trình: @p.bt1.tex()@=∣@p.bt.tex()@∣ là
Tìm độ dài a trong hình vẽ sau (MN // BC):
Đáp số: a =
- 13,07
- 9,6
- 15
Cho hình thang ABCD (có hai đáy là AB = 9 và CD = 18). Cho MN song song với hai đáy và DM = 2 AM (xem hình vẽ). Tính độ dài MN?
Đáp số: MN =
- 13
- 11
- 12
- 10
Sơ đồ dưới đây cho phép ta đo gián tiếp chiều cao của một bức tường mà không cần leo lên đỉnh.
Biết AC=a;CD=b;DK=h. Chiều cao x của bức tường AB tính theo công thức nào dưới đây?
Tính độ dài a trong hình vẽ dưới đây:
Đáp số: a=
- 28,1
- 27
- 29
- 28
Cho ΔABC∽ΔMNP (như hình vẽ). Tìm độ dài (x).
Đáp số: x=
Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB.
Nếu chu vi tam giác MNP là 22cm thì chu vi tam giác ABC là bao nhiêu?
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 22cm, DC = 88cm, BD = 44cm. Chứng minh BC = 2AD.
Hoàn thành bài giải dưới đây:
Xét tam giác ABD và tam giác BDC có:
(Hai góc so le trong)
⇒ΔABD∽ΔBDC
⇒ADBC= = =
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho tứ giác LBIE có L+I=180o. LE cắt BI tại C. Khi đó, những đẳng thức nào dưới đây là đúng?
Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox, lần lượt lấy các điểm A và B sao cho OA = 9cm, OB = 27cm. Trên tia Oy, lần lượt lấy các điểm C và D sao cho OC = 13,5cm, OD = 18cm.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
Cho tam giác ABC vuông tại B. Đường cao BH chia cạnh huyền thành hai đoạn AH = 25cm và CH = 36cm. Tính diện tích tam giác ABC.
Đáp số: SABC=
- 914
- 1830
- 915
- 914,5
Cho tam giác ABC và tam giác MNP có A=M;C=P;AB=76cm;
BC=84cm;MN=19cm.
Tính độ dài các cạnh AC, NP và MP biết AC dài hơn MP 57cm.
Thể tích hình hộp có các kích thước lần lượt 11 cm, 20 cm và 18 cm là cm3.
Người ta cắt hình lập phương ABCD theo đường chéo AC, được hai hình lăng trụ đứng.
Đáy của hình lăng trụ nhận được là:
- tam giác đều
- tam giác nhọn
- tam giác tù
- tam giác vuông cân
Mặt bên của các hình lăng trụ nhận được đều là hình vuông đúng không?
- Đúng
- Không đúng
Tính thể tích phần không gian của ngôi nhà có dạng một hình lăng trụ đứng theo các kích thước đã cho trong hình vẽ dưới đây:
Đáp số: m3
Tính chiều cao hình chóp lục giác đều S.ABCDEF, biết AB = 15cm, SA = 39cm.
Đáp số: cm.
Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều sau đây:
Tính thể tích khối chóp tứ giác trong hình vẽ:
Đáp số:
- 25
- 26
- 22
- 28