Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 1 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức nào sau đây không phải đơn thức?
31x−2.
4x2y.
x2.
2xy2.
Câu 2 (1đ):
Bậc của đa thức M=x8+x2y7−y5+x là
8.
5.
9.
1.
Câu 3 (1đ):
Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
a−2=2−a.
(−x)2−x=x+x2.
x(x−1)=x−x2.
(a−b)2=(b−a)2.
Câu 4 (1đ):
Kết quả của phép tính (21x−0,5)2 là
41x2+41.
41x2−21x+41.
21x2−21x+41.
41x2+21x+410.
Câu 5 (1đ):
Chọn kết quả đúng.
x2−4y2 bằng
(x−2)(x+2).
(x−2y)(x+2y).
(x−2)(x+y).
(x−4y)(x+4y).
Câu 6 (1đ):
Cho hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây sai?
A
Các cạnh của tứ giác là AB,BC, CD,DA, AC, BD.
B
Tứ giác ABCD có hai đường chéo.
C
Hai đỉnh đối nhau là A và C; B và D.
D
Hai đỉnh kề với đỉnh A là B và D.
Câu 7 (1đ):
Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi
AC // BD.
AC=BD.
AC=2.BD.
AC⊥BD.
Câu 8 (1đ):
Tứ giác trên là hình vuông theo dấu hiệu nhận biết nào sau đây?
Hình thoi có một góc vuông.
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 9 (1đ):
Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức −2x3y?
3xy3.
−2x3z.
2x3yz.
31x2yx.
Câu 10 (1đ):
Số hạng tử có trong đa thức thu gọn x3+2x−5xy+3x2 là
1.
5.
4.
3.
Câu 11 (1đ):
Thu gọn 2x2y.3xy2 ta được
5x3y3.
6x3y3.
6x3y2.
5x2y3.
Câu 12 (1đ):
Thực hiện phép tính:
(x+5)(x2−5x+25)=
x3−5x2−5x−5.
x3−125.
x3+125.
x3+5x2+5x+5.
OLMc◯2022