Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 2 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
(xy+z)t.
(1+x)x3.
3xy2z5.
x+2y.
Câu 2 (1đ):
Số hạng tử có trong đa thức thu gọn x3+2x−5xy+3x2 là
1.
5.
4.
3.
Câu 3 (1đ):
Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
a−2=2−a.
(−x)2−x=x+x2.
x(x−1)=x−x2.
(a−b)2=(b−a)2.
Câu 4 (1đ):
Điền vào chỗ trống: (x+2)2=x2+ ... +4.
2x.
4x.
4.
2.
Câu 5 (1đ):
Kết quả của phép tính (21x−0,5)2 là
41x2+41.
41x2−21x+41.
21x2−21x+41.
41x2+21x+410.
Câu 6 (1đ):
Hình nào dưới đây là tứ giác lồi?
Câu 7 (1đ):
Điền vào dấu ... để hoàn thành khẳng định: "Tứ giác có ... là hình chữ nhật."
bốn cạnh bằng nhau.
hai góc vuông.
bốn góc vuông.
các cạnh đối song song.
Câu 8 (1đ):
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Hình thoi có hai đường chéo … là hình vuông".
vuông góc.
vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
bằng nhau.
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 9 (1đ):
Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức −2x3y?
3xy3.
−2x3z.
2x3yz.
31x2yx.
Câu 10 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây là đa thức thu gọn?
3x+2x3−4x4−x2+1+x2.
2x3y+3xy3−5+x−231.
2x2y−x2y+25x2y.
2+xy+x2y2−x2.
Câu 11 (1đ):
Thu gọn đơn thức (−31x2y).(−32xy3).(121xy2) ta được
31x4y6.
x4y6.
−31x3y6.
32x3y6.
Câu 12 (1đ):
Kết quả của phép nhân hai đa thức (x−4)(x−1) là
x2+3x−4.
x2−5x+4.
x2+5x−4.
x2−3x+4.
OLMc◯2022