Bài học cùng chủ đề
- Các phép toán với đa thức
- Phép cộng và phép trừ hai đa thức
- Phép cộng và phép trừ nhiều đa thức
- Phép nhân đơn thức với đa thức
- Phép nhân đa thức với đa thức
- Chia đơn thức cho đơn thức
- Chia đa thức cho đơn thức
- Phép cộng đa thức
- Phép trừ đa thức
- Phép nhân đơn thức với đa thức
- Phép nhân đa thức với đa thức
- Chia đơn thức cho đơn thức
- Chia đa thức cho đơn thức
- Phép cộng, trừ đa thức theo định hướng Đánh giá năng lực🔹
- Phép nhân đa thức theo định hướng đánh giá năng lực🔹
- Phép chia đa thức theo định hướng Đánh giá năng lực🔹
- Phiếu bài tập tuần 3
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Chia đơn thức cho đơn thức SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Thực hiện phép chia.
Câu 1:
20x3y5:(5x2y2)= xy3.
Câu 2:
18x3y5:[3(−x)3y2]=−63.
Câu 2 (1đ):
Thực hiện phép tính (39x5y7):(13x2y).
Đáp án: .
x3y5 3x3y6 x3y6 3x2y6
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Các phép chia sau là phép chia hết đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)6xy chia cho 2yz. |
|
−15x2y2 chia cho 3x2y. |
|
4xy3 chia cho 6xy2. |
|
Câu 4 (1đ):
Đa thức M thỏa mãn 37x3y2 : M=7xy2 là
31x2.
31x3.
x2.
32x2.
Câu 5 (1đ):
Đa thức N thỏa mãn N:0,5xy2z=−xy có phần biến là
x3y2z.
−0,5x2y3z.
x2y3z.
2x3y2z.
Câu 6 (1đ):
Cho P=(21x4y5):(7x3y3). Giá trị của biểu thức P tại x=−0,5; y=−2 bằng
Đáp án: .
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây