Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Các thì quá khứ SVIP
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Cấu trúc và cách dùng của các thì
- Quá khứ đơn
- Quá khứ tiếp diễn
- Quá khứ hoàn thành
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Choose the best answer to complete each sentence.
1. My father usually
- goes
- has gone
- is going
2. You
- has always come
- are always coming
- always come
3. Poor Tracy! She
- has written
- has been writing
- is writing
- hasn't been finishing
- hasn't finished
- doesn't finish
Choose the correct usages of past simple tense.
Choose the correct usages of past continuous tense.
Choose the best answer to complete each sentence.
1. When Pete arrived / was arriving home, Ann talked / was talking to someone on the phone.
2. It was / was being cold when we left / was leaving the house that day, and a light snow fell / was falling.
3. I saw / was seeing Ann in the town yesterday, but she didn't see / wasn't seeing me. She looked / was looking the other way.
Choose the best answer to complete each sentence.
1. I opened my handbag to find that I
- was forgetting
- had forgotten
- forgot
2. We had already eaten when John
- came
- had come
- was coming
3. We got home to find that someone
- was breaking
- had broken
- broke
Choose the best answer to complete each sentence.
- I had to have a break. I
- had been driving
- had driven
- Before we parked our car we
- had collected
- has been collecting
- The roads were blocked in the morning. It
- had been snowing
- had snowed
- We
- had signed
- had been signed
- Ben was so sweaty because he
- had been jogging
- had jogged
Complete using the correct form of the verb in brackets.
1. Ann (watch) TV when the phone rang.
2. A car came around the corner and I (jump) out of the way.
3. I chose the hotel because I (stay) there before.
4. We (wait) for over an hour when the train finally arrived.
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Xin chào mừng các em đến với khóa học ôn
- thi tiếng Anh vào 10 Chiến trang web
- olp.vn à
- ở trong bài học ngày hôm trước chúng ta
- đã đi tìm hiểu về các thì hiện tại cây
- hãy làm bài tập sau để kiểm tra lại kiến
- thức của mình
- ừ ừ
- có đáp án là à
- Cả ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau ôn
- lạnh các thì quá khứ
- Hà Nội dung đại học bao gồm thịt quá khứ
- đơn thì quá khứ tiếp diễn thì quá khứ
- hoàn thành và cuối cùng là thì quá khứ
- hoàn thành tiếp diễn
- khi chúng ta đến với thì đầu tiên thì
- quá khứ đơn đối với động từ thường Cô có
- hai ví dụ sau anh make him Yesterday cá
- you see me unless like từ đây chúng ta
- Hiếu lại cấu trúc như sau
- anh khẳng định chủ ngữ + động từ ở dạng
- quá khứ tức là chúng ta sẽ đem đuôi ed
- hoặc ở dạng bất quy tắc phủ định muộn sợ
- động lực nhất thêm nốt động tài chính
- đưa về dạng nguyên thể nghi vấn đào đất
- lên đứng trước Chủ ngữ
- a đối với động YouTube ví dụ khi Wanna
- Go Home yesterday I would you từ đây
- chúng ta cũng có thể viết lại cấu trúc
- thì quá khứ đơn với động từ bi như sau
- khẳng định chủ ngữ + westward phủ định
- kem lót bằng dao động YouTube thành nghi
- vấn lao động chuẩn bị World lên đứng
- trước Chủ ngữ
- và cách dùng của thì quá khứ đơn các bạn
- hãy Liệt kê lại các cách dùng của thì
- quá khứ đơn
- ừ ừ
- Ừ đúng rồi thì quá khứ đơn có các cách
- dùng sau đầu tiên Dùng để diễn tả hành
- động xảy ra và kết thúc tại một thời
- điểm xác định trong quá khứ ví dụ khi
- receipt gia xklđ thời điểm xác định
- trong quá khứ hai năm trước cái dù thứ
- hai Dùng để diễn tả một thói quen trong
- quá khứ When I was a kid are usually
- Comes the mountain with leaders
- những thói quen trong quá khứ đó là leo
- núi với bố cuối cùng Dùng để diễn cả một
- loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong
- quá khứ Slow into the Raw call of the
- call Block the dog want to What's the
- teacher đ
- à à
- có dấu hiệu của chìa khóa của đơn thường
- có các từ sau đó là thời gian cộng với
- ứng cầu hay cắt từ như Yesterday Days
- last night last week last months
- 32 in + thời gian chồng quá khứ như ở
- các ví dụ vừa rồi
- à à
- khi chúng ta cùng xanh thì thứ hai thì
- quá khứ tiếp diễn
- à à
- ở đây là ví dụ của thì quá khứ tiếp diễn
- Hi what's planting trees in the garden
- at four pm Yesterday nhìn vào đây chúng
- ta rút ra được cấu trúc của thì quá khứ
- tiếp diễn như sau khẳng định chủ ngữ +
- động từ tobe word-for-word động chính ở
- dạng Vâng phủ định đầm nude đang Xao
- Động YouTube nghi vấn lao động YouTube
- World lên đứng trước Chủ ngữ
- ạ Bây giờ các bạn hãy cùng nhớ lại các
- cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn ở
- và cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn
- là đầu tiên Dùng để diễn tả hành động
- đang diễn ra tại thời điểm cụ thể trong
- quá khứ I would doing my homework at and
- pm last Sunday Tôi đang làm bài tập lớp
- 10 giờ tối chủ nhật tuần trước thời điểm
- cụ thể trong quá khứ attend pm last
- Sunday I
- có tác dụng thứ hai Dùng để diễn tả hành
- động xảy ra và kéo dài liên tục trong
- một quãng thời gian trong quá khứ ví dụ
- What were you doing for two pm to find
- The Avengers today's
- các bạn đã làm gì từ lúc 2 giờ chiều đến
- 5 giờ chiều qua quãng thời gian trong
- quá khứ from Japan to find cand
- Yesterday i
- Ừ thứ 3 diễn tả một hành động đang diễn
- ra trong quá khứ kỳ một hành động khác
- xen vào hành động đang diễn ra chúng ta
- chỉ thì khóa Cứ tiếp diễn hành động xen
- vào chìa khóa Cứ Đơn
- a Keyword Sleeping when i kinh Yesterday
- hai người đang ngủ khi tôi đến hôm qua
- hành động đang diễn ra were sleeping
- hành động xen vào I can't I
- và cuối cùng thịt quá khứ tiếp diễn còn
- để diễn tả hai hay nhiều hành động đồng
- thời diễn ra trong quá khứ ví dụ qua
- What's Cooking Channel my brother was
- cleaning the floor trong khi tôi đang
- nấu cơm thì em sẽ tớ đang lau nhà thì
- quá khứ tiếp diễn Hường có các từ sau để
- nhận biết đó là các từ Nhựt + giờ cụ thể
- + thời gian trong quá khứ hay at this
- time + thời gian trong quá khứ against
- time White nói hai mệnh đề như ở các ví
- dụ trên
- à à
- à à
- hai thứ ba thì quá khứ hoàn thành
- à à
- I I had the Lord My TV set before nite
- pm last night Đây là một ví dụ của thì
- quá khứ hoàn thành từ đây chúng ta có
- cấu trúc lá khẳng định chủ ngữ + hẹn +
- động từ dạng quá khứ phân từ phủ định
- đặt Note đằng sau hẹn nghi vấn đó hét
- lên đứng trước Chủ ngữ
- em về cách dùng của thì quá khứ hoàn
- thành Chúng ta có 3 cách dùng cách dùng
- đầu tiên diễn tả hành động đã xảy ra và
- kết thúc trước một thời điểm trong quá
- khứ ép live in word before nineteen
- seventy five tôi đã sống ở Huế trước năm
- 1975 hành động đã xảy ra và kết thúc
- trước một thời điểm thời điểm đó là năm
- 1975 gạch
- Ừ thứ hai Dùng để diễn tả hành động đã
- xảy ra và kết thúc trước 1 hành động
- trong quá khứ When I got That this
- morning my father had a very rough khi
- có ngủ dậy Sáng nay bố tao đã đi rồi
- hành động Bố đã đi xảy ra trước hoàn
- thành trước hành động Thức Giấc
- và cuối cùng thì quá khứ hoàn thành Dùng
- để diễn tả hành động đã xảy ra và kéo
- dài đến một thời điểm trong quá khứ
- à à
- It is the time and make you I hate
- working with Company for five years
- cho tới thời điểm tục gặp anh tôi đã làm
- cho công ty này nằm năm rồi hành động
- xảy ra và kéo dài đến thời điểm bye the
- time and make you you
- khi sex
- ở thì quá khứ hoàn thành thường có các
- từ sau đó là những before after 2 Just
- Right Time New trong các ví dụ vừa rồi
- à à
- đề thi cuối cùng thì quá khứ hoàn thành
- tiếp diễn thí dụ She was tired because I
- have been working very Heart
- Khi cô ấy rất mệt vì cô đã làm việc rất
- chăm chỉ từ đây các bạn cho ra cấu trúc
- à à
- khi chúng ta có cấu trúc là thể khẳng
- định chủ ngữ + h + Bình + động từ dạng
- tinh thể phủ định đặt non đằng sau head
- vì tình nghi vấn đã hét lên đứng trước
- Chủ ngữ thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- có cách dùng sao Dùng để diễn tả hành
- động xảy ra trước một thời điểm trong
- quá khứ và kéo dài liên tục đến thời
- điểm đó ở đây chúng ta nhấn mạnh và tính
- liên tục khi Happy living in all for
- your time if your hand to Florida
- Ừ anh ấy đã sống mà Yoyo một thời gian
- dài trước khi chuyển sang Florida à
- ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- thường được nhận biết qua các từ như
- before oj 2 online ví dụ khi hết pin
- studying oj
- ạ bây giờ để ôn lại bốn thì vừa học các
- bạn sẽ cùng leo làm bài tập sau các bạn
- theo dõi cô giải thích câu một anh đang
- xem phim thì điện thoại đổ chuông Xem
- tivi là hành động đang diễn ra nên ta
- chia ở thì quá khứ tiếp diễn watching đ
- mà cô hay ô tô đâm vào cấp cho tôi nhảy
- ra ngoài được một loạt hành động xảy ra
- kế tiếp nhau trong quá khứ Vậy nên đáp
- án sẽ là chồng cô Ba tôi chọn thấy dạo
- này bởi vì tôi đã ở đó trước kia hành
- động đã ở khách sạn này xảy ra trước
- hành động chọn khách sạn nên đáp án lá
- hershe câu cuối cùng chúng tôi đã hơn 1
- tiếng cuối cùng tàu cũng đến nhấn mạnh
- vào tính liên tục của việc đội tàu nên
- ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- hết pin watching đ
- dù tổng kết lại đại học ngày hôm nay các
- bạn hãy ghi nhớ các cách dùng cấu trúc
- của bốn thì quá khứ đơn quá khứ tiếp
- diễn quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn
- thành tiếp diễn
- những bài học ngày hôm nay của chúng ta
- đến đây là kết thúc hẹn gặp lại các em
- trong những bài học tiếp theo trên trang
- web olm.vn
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây