Bài học cùng chủ đề
- Tập hợp
- Các phép toán trên tập hợp
- Tập hợp
- Tập hợp con. Hai tập hợp bằng nhau
- Các tập hợp số
- Giao của hai tập hợp
- Hợp của hai tập hợp
- Hiệu của hai tập hợp
- Bài toán chứa tham số
- Tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau
- Các phép toán trên tập hợp
- Các tập hợp số
- Phiếu bài tập: Tập hợp
- Phiếu bài tập: Các phép toán trên tập hợp
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Các tập hợp số SVIP
Nối các tập hợp sau với hình biểu diễn tập hợp trên trục số.
Cho tập hợp C={x∈R3≤x<9} còn được viết là
Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A={x∈R7≤x≤10}.
Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A={x∈R∣∣x<2}.
Tập nghiệm của bất phương trình −x+7≥0 là
Biểu diễn các tập số dưới đây trên trục số.
Cho tập hợp: X=(−∞;3]∩[3;5).
Khẳng định nào sau đây đúng?
Kí hiệu X là hợp của hai tập (−∞;3] và (−1;7].
Khẳng định nào sau đây đúng?
Tập hợp E=(7;+∞)\(−∞;−5] bằng tập hợp nào sau đây?
Tập hợp A=(−∞;−1]∪(−4;+∞) bằng tập hợp nào sau đây?
Tập hợp A=(−∞;6]∩(−5;+∞) bằng tập hợp nào dưới đây?
Điền số thích hợp.
(−6;−2]∩(−3;2)= (;];
[−3;4]∪(−2;7]= [;].
Biểu diễn a, b, c, d trên trục số như sau:
Cho a, b, c, d là những số thực sao cho a<b<c<d.
Ghép các tập hợp bằng nhau.
Tập R\[−6;−4] bằng tập hợp nào sau đây?
Các khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)R\[6;+∞)=(−∞;6]. |
|
R\(−∞;8]=(8;+∞). |
|
R\(−∞;9]=[9;+∞). |
|
R\(7;+∞)=(−∞;7]. |
|
Cho A=[−3;−1], B=(−2;4), C=(−3;−2).
Tập hợp A∩B∩C là
Cho A=(−∞;−1], B=(−1;+∞), C=(−6;−1].
Tập hợp A∪B∪C là
Cho ba tập hợp A=[−6;3], B=(−2;6), C=(−6;−2).
Khẳng định nào sau đây sai?
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây