Bài học cùng chủ đề
- Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
- Bài tập cuối tuần 4
- Bài 11: Hàng và lớp
- Bài tập cuối tuần 5
- Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu
- Bài 13: Làm tròn số tới hàng trăm nghìn
- Bài tập cuối tuần 6
- Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
- Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên
- Bài 16: Luyện tập chung
- Bài tập cuối tuần 7
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập cuối tuần 4 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Hình sau có bao nhiêu góc nhọn, bao nhiêu góc tù?
góc nhọn.
góc tù.
Câu 2 (1đ):
Hình bên trên có:
góc vuông;
góc nhọn;
góc tù.
Câu 3 (1đ):
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng ?
Góc nhọn bé hơn góc vuông, góc tù bằng hai góc vuông, góc bẹt lớn hơn góc vuông.
Góc tù bé hơn góc vuông, góc nhọn lớn hơn góc vuông, góc bẹt bằng hai góc vuông.
Góc nhọn bằng góc vuông, góc tù lớn hơn góc vuông, góc bẹt lớn hơn góc vuông.
Góc tù lớn hơn góc vuông nhưng bé hơn góc bẹt, góc nhọn bé hơn góc vuông, góc bẹt bằng hai góc vuông.
Câu 4 (1đ):
Trong các hình tam giác sau:
Hình tam giác nào có ba góc nhọn?
Tam giác .
Hình tam giác nào có góc vuông?
Tam giác .
Hình tam giác nào có góc tù?
Tam giác .
MNPEFGIJK
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Số "Ba trăm năm mươi sáu nghìn năm trăm ba mươi sáu" được viết là
- 356 536
- 356 546
- 356 537
Câu 6 (1đ):
Số 534 857 được đọc là
năm trăm ba mươi ba nghìn tám trăm năm mươi bảy.
năm trăm ba mươi ba nghìn tám trăm năm mươi lăm.
năm trăm ba mươi tư nghìn tám trăm năm mươi bảy.
năm trăm ba mươi tư nghìn tám trăm năm mươi lăm.
Câu 7 (1đ):
Viết số : Tám trăm năm mươi nghìn.
Câu 8 (1đ):
Số hai trăm ba mươi nghìn năm trăm linh sáu được viết là
230 560.
230 506.
235 006.
235 060.
Câu 9 (1đ):
Cho số có cấu tạo như trong bảng:
Trăm nghìn | |
Chục nghìn | |
Nghìn | |
Trăm | |
Chục | |
Đơn vị |
Viết số:
- 507 554
- 534 753
- 534 736
Đọc số:
- Năm trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm ba mươi lăm
- Năm trăm ba mươi tư nghìn bảy trăm năm mươi ba
Câu 10 (1đ):
Tính số tiền trong ví:
|
Trả lời: đồng.
OLMc◯2022